Ý nghĩa của tên Cả
Tên Cả mang một ý nghĩa đầy mạnh mẽ và giàu tính biểu tượng. Nó xuất phát từ gốc tiếng Hán "大" (đà), có nghĩa là "lớn", "vĩ đại". Tên Cả dành cho những người có tính cách mạnh mẽ, uy nghiêm và đáng kính. Họ là những cá nhân có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Cả cũng là những người có khí chất lãnh đạo bẩm sinh, có khả năng truyền cảm hứng cho người khác và dẫn dắt họ đi theo con đường đúng đắn. Ngoài ra, tên Cả còn thể hiện sự rộng lượng, bao dung và có lòng từ bi. Họ là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, đặt lợi ích của cộng đồng lên trên lợi ích cá nhân. Với sức mạnh, sự thông thái và lòng nhân ái, những người tên Cả được cho là sẽ đạt được thành công lớn và có một cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cả
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cả Đang tăng dần
Tên Cả được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cả phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.04% |
2 | Lào Cai | 0.02% |
3 | Lạng Sơn | 0.01% |
4 | Sơn La | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cả
Tên Cả thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cả là nam giới:
Văn Cả, Như Cả, Minh Cả, Đắc Cả, Bá Cả
Có tổng số 9 đệm cho tên Cả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cả.
Cả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ả
-
Cả trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cả
- Tính từ cao nhất, lớn nhất, đứng hàng đầu trong loại (về phạm vi, mức độ tác động, hay chức năng, giá trị tinh thần, v.v.)
- con cả
- nghĩa cả
- chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng)
- Phụ từ ở mức cao nhất, vừa nhiều vừa dễ dàng hoặc mạnh mẽ (nói về một số hoạt động của con người, nhất là hoạt động tâm lí)
- một người cả tin
- cả cười
- tính cả ghen
- Đại từ toàn thể, hết thảy, không trừ một ai, hay một thành phần nào
- cả nước một lòng
- cả nhà đều đi vắng
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ cao, phạm vi không hạn chế của sự việc
- làm cả ngày chủ nhật
- chẳng ai đến cả
- ai cũng biết cả!
- Đồng nghĩa: hết
Cả trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Cả. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cả đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cả trong thần số học
C | Ả |
---|---|
1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học