Ý nghĩa của tên Cảm
Tên Cảm mang ý nghĩa là người có tấm lòng biết ơn, luôn ghi nhớ những điều tốt đẹp mà người khác dành cho mình. Họ là những người sống tình cảm, trọng nghĩa khí, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Bên cạnh đó, những người tên Cảm thường rất thông minh, nhạy bén và có khả năng học hỏi nhanh. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, không ngại khó khăn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cảm Đang tăng dần
Tên Cảm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cảm phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.08% |
2 | Quảng Trị | 0.08% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.05% |
4 | Quảng Bình | 0.04% |
5 | Bình Định | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cảm
Tên Cảm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cảm là nam giới:
Văn Cảm, Đức Cảm, Dũng Cảm, Thiện Cảm, Gia Cảm, Thanh Cảm, Tiến Cảm, Anh Cảm, Hoài Cảm
Các tên đệm cho tên Cảm là nữ giới:
Có tổng số 14 đệm cho tên Cảm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cảm.
Cảm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cảm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ả
-
-
m
-
Cảm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cảm
- Động từ nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính
- cảm thấy lạnh
- cảm thấy thoải mái như ở nhà
- cảm thấy đau ở tay
- Động từ làm cho rung động trong lòng
- bài thơ cảm được người đọc
- Động từ nhận biết và mến phục
- cảm lòng tốt của bạn
- Động từ (Khẩu ngữ) có cảm tình và như chớm yêu (nói về quan hệ nam nữ)
- xem chừng nó đã cảm cô ta
- "(…) nàng yêu Lương không phải vì cảm cái vẻ khôi ngô tuấn tú của chàng." (KhHưng; 4)
- Động từ bị ốm nhẹ do cơ thể chịu tác động đột ngột của thời tiết
- bị cảm
- ăn bát cháo hành để giải cảm
Cảm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 76 từ ghép với từ Cảm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cảm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cảm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cảm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cảm trong thần số học
C | Ả | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học