Tên Cẩn
Cẩn là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cẩn (菫) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Cẩn
Nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, ngụ ý người chu toàn, trách nhiệm, thận trọng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Cẩn
Giới tính thường dùng
Tên Cẩn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cẩn
Trong tiếng Việt, Cẩn (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Cẩn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Cẩn vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Cẩn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 35 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cẩn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩn
Mức Độ phổ biến
Cẩn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 576 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Cẩn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Cẩn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Trị. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Cẩn. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Bình Định và Bến Tre.
Tên Cẩn trong tiếng Việt
Định nghĩa Cẩn trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Phương ngữ) khảm.
Ví dụ: Tủ cẩn xà cừ.
Cách đánh vần tên Cẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- ẩ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cẩn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cẩn" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: tin cẩn, kính cẩn, bất cẩn...
Tên Cẩn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cẩn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cẩn có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cẩn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 谨: Cẩn thận, cẩn trọng, thận trọng, tôn kính, trang nghiêm.
- 仅: Chỉ có một trên đời.
- 瑾: Cẩn xà cừ (khảm vỏ trai vào gỗ).
Tên Cẩn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cẩn thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cẩn
Chữ cái | C | Ẩ | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cẩn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cẩn
Ý nghĩa thực sự của tên Cẩn là gì?
Nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, ngụ ý người chu toàn, trách nhiệm, thận trọng.
Tên Cẩn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Chu đáo, Tinh tế, Tỉ mỉ, Thanh lịch, Thận trọng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cẩn cho con.
Tên Cẩn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Cẩn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Cẩn có phổ biến tại Việt Nam không?
Cẩn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 576 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Cẩn hiện nay thế nào?
Tên Cẩn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cẩn nhất?
Tên Cẩn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Trị. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Cẩn. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Bình Định và Bến Tre.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cẩn là gì?
Trong Hán Việt, tên Cẩn có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cẩn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 谨: Cẩn thận, cẩn trọng, thận trọng, tôn kính, trang nghiêm.
- 仅: Chỉ có một trên đời.
- 瑾: Cẩn xà cừ (khảm vỏ trai vào gỗ).
Trong phong thuỷ, tên Cẩn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cẩn thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cẩn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Cẩn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Cẩn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.