Ý nghĩa của tên Cáng
Cáng là một cái tên độc đáo và ít phổ biến, mang một ý nghĩa sâu sắc. Nó tượng trưng cho sự chăm chỉ, bền bỉ, kiên cường và khả năng vượt qua những thử thách khó khăn trong cuộc sống. Những người mang tên Cáng thường sở hữu một ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đặt ra. Họ cũng là những người có tinh thần đồng đội cao, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và nỗ lực vì mục tiêu chung. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cáng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cáng Đang tăng dần
Tên Cáng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cáng
Tên Cáng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Cáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cáng.
Cáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Cáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cáng
- Danh từ võng mắc vào đòn, có mui che, thời trước dùng để khiêng người
- phu khiêng cáng
- Danh từ dụng cụ có hai đòn để khiêng người ốm hoặc người bị thương
- chiếc cáng cứu thương
- Đồng nghĩa: băng ca
- Động từ khiêng đi bằng cáng
- phu trạm cáng người qua núi
- cáng thương binh về tuyến sau
- Động từ (Khẩu ngữ) cáng đáng (nói tắt)
- nhà ít người nên phải cáng hết mọi việc
Cáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Cáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cáng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cáng trong thần số học
C | Á | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học