Ý nghĩa của tên Canh
Nghĩa là tuổi, 1 chặng thời gian, 1 can trong lịch Phương Đông, hàm nghĩa sự tốt đẹp, tường tận. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Canh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Canh Đang tăng dần
Tên Canh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Canh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Canh
Tên Canh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Canh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 7 đệm cho tên Canh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Canh.
Canh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Canh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Canh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Canh
- Danh từ món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm
- nấu canh
- bát canh cua
- Danh từ sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ
- canh tơ chỉ vải
- Danh từ khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm
- trống điểm canh
- "Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi." (TKiều)
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm)
- canh bạc
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân.
- Động từ luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc
- canh đê phòng lụt
- chòi canh dưa
- cắt người canh cửa
- Đồng nghĩa: gác
- Động từ làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa
- canh thuốc
- canh mật
- Đồng nghĩa: cô
Canh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Canh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Canh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Canh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Canh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Canh trong thần số học
C | A | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học