No ad for you

Ý nghĩa tên Cây

Tên Cây mang ý nghĩa tượng trưng cho sức sống, sự phát triển và sinh sôi. Cái tên ẩn chứa mong ước về một cuộc sống mạnh mẽ, trường tồn và có ích như sức sống của một cái cây. Cây tượng trưng cho sự khát vọng, vươn lên về phía ánh sáng và không bao giờ ngừng tìm kiếm sự hoàn thiện.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Cây

Tên Cây mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Cây là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cây đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cây

Trong tiếng Việt, Cây (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Cây dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Cây hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cây

Mức Độ phổ biến

Tên Cây không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.290 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cây được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Cây trong tiếng Việt

Định nghĩa Cây trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá. Ví dụ:

  • Cây tre.
  • Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng).
2. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng vật có thân thẳng, cao, hoặc dài (trông giống như hình thân cây). Ví dụ:

  • Cây cột.
  • Cây nến.
  • Cây rơm.
  • Cây sào.
3. Danh từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) gỗ.

Ví dụ: Mua cây làm nhà.

4. Danh từ

(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người nổi trội về một mặt nào đó trong sinh hoạt, trong cuộc sống. Ví dụ:

  • Cô bé là cây văn nghệ của lớp.
  • Cây làm bàn của đội bóng.
5. Danh từ

(Khẩu ngữ) cây số (nói tắt).

Ví dụ: Còn chừng ba cây nữa là đến nơi.

6. Danh từ

(Khẩu ngữ) lạng (vàng).

Ví dụ: Căn nhà này giá 35 cây.

Cách đánh vần tên Cây trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • â
  • y

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Cây trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cây" xuất hiện trong 39 từ ghép điển hình như: cây lâu năm, cây số, cây nước...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cây và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Cây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cây trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Cây có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cây cối, cây gỗ, cây đàn.
  • : Cây cối, cây gỗ, cây đàn.
  • 𣘃: Cây cối, cây gỗ, cây đàn (có liên quan đến âm nhạc).

Tên Cây trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Cây thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Cây

Bảng quy đổi tên Cây sang Thần số học
Chữ cáiCÂY
Nguyên Âm17
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Cây

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cây

Ý nghĩa thực sự của tên Cây là gì?

Tên Cây mang ý nghĩa tượng trưng cho sức sống, sự phát triển và sinh sôi. Cái tên ẩn chứa mong ước về một cuộc sống mạnh mẽ, trường tồn và có ích như sức sống của một cái cây. Cây tượng trưng cho sự khát vọng, vươn lên về phía ánh sáng và không bao giờ ngừng tìm kiếm sự hoàn thiện.

Tên Cây nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thịnh vượng, Kiên cường, Tươi sáng, Sức sống là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cây cho con.

Tên Cây phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Cây là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cây đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Cây có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Cây không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.290 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Cây được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Cây là gì?

Trong Hán Việt, tên Cây có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cây cối, cây gỗ, cây đàn.
  • : Cây cối, cây gỗ, cây đàn.
  • 𣘃: Cây cối, cây gỗ, cây đàn (có liên quan đến âm nhạc).
Trong phong thuỷ, tên Cây mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Cây thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Cây: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.

Thần số học tên Cây: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Cây: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên