Thảo
Tên Thảo có nghĩa là cỏ, cây, tượng trưng cho sự tươi trẻ, tràn đầy sức sống.
Danh sách tên Thịnh vượng hay cho bé trai và bé gái với những cái tên đẹp, mang ý nghĩa thịnh vượng, giàu sang, giúp bé có cuộc sống sung túc, đầy đủ và hạnh phúc.
Thịnh vượng là một trạng thái của sự thịnh đạt, sung túc và thành công. Nó thể hiện sự phát triển mạnh mẽ, sự giàu có về vật chất và tinh thần, cùng với sự hài hòa và hạnh phúc trong cuộc sống.
Đặt tên theo nhóm Thịnh Vượng cho bé trai hoặc bé gái mang ý nghĩa may mắn, thịnh vượng, tài lộc và hạnh phúc, giúp con bạn có cuộc sống đầy đủ và viên mãn.
Danh sách những tên trong nhóm Thịnh vượng hay và phổ biến nhất cho bé trai và bé gái:
Tên Thảo có nghĩa là cỏ, cây, tượng trưng cho sự tươi trẻ, tràn đầy sức sống.
Tên Huyền có nghĩa là huyền bí, huyền ảo, thể hiện sự bí ẩn, cuốn hút, đầy sức quyến rũ.
Tên Minh có nghĩa là sáng, rõ ràng, thể hiện sự thông minh, sáng suốt, chính trực.
Tên Quỳnh có nghĩa là hoa quỳnh, tượng trưng cho sự thanh tao, cao quý, rạng rỡ.
Thành có nghĩa là thành trì, vững chắc, kiên cố, thể hiện sự bền bỉ và vững tâm.
Hải có nghĩa là biển, bao la, rộng lớn, thể hiện sự tự do, phóng khoáng và mạnh mẽ.
Tên Phúc có nghĩa là phúc lộc, may mắn, thịnh vượng, thể hiện mong ước về cuộc sống an nhàn, sung túc và hạnh phúc.
Tên Hưng có nghĩa là hưng thịnh, phát triển, thể hiện sự thịnh vượng, may mắn, thành công.
Tên Ánh có nghĩa là ánh sáng, ánh hào quang, tượng trưng cho sự rạng rỡ, tỏa sáng.
Tài có nghĩa là tài năng, tài ba, tài giỏi, thể hiện sự thông minh, nhạy bén, giỏi giang.
Toàn có nghĩa là toàn bộ, toàn diện, hoàn chỉnh, thể hiện sự trọn vẹn, đầy đủ, không thiếu sót.
Tên Vinh có nghĩa là vinh quang, vinh dự, thể hiện sự thành công, danh tiếng và uy tín.
Tên Thịnh có nghĩa là thịnh vượng, phát đạt, thể hiện sự giàu có, sung túc và thịnh vượng.
Tên Châu có nghĩa là châu báu, ngọc trai, thể hiện sự quý giá, sang trọng và đầy giá trị.
Tên Lộc có nghĩa là may mắn, tài lộc, thể hiện sự thịnh vượng, sung túc và hạnh phúc.
Tên Khang có nghĩa là khỏe mạnh, an khang, thể hiện sự sung túc và trường thọ.
Tên Phú có nghĩa là giàu có, sung túc, thể hiện sự thịnh vượng và an khang.
Tên Phát có nghĩa là phát triển, thịnh vượng, tượng trưng cho sự may mắn, thành công và giàu có.
Phước có nghĩa là phúc đức, may mắn, tượng trưng cho sự bình an, thịnh vượng và hạnh phúc.
Tên Lợi có nghĩa là lợi ích, lợi nhuận, thể hiện sự may mắn, thịnh vượng, thành công trong cuộc sống.
Tên Khải có nghĩa là mở mang, khai sáng, thể hiện sự lạc quan, vui tươi, rạng rỡ, tràn đầy năng lượng.
Tên Đăng có nghĩa là đăng quang, lên ngôi, tỏa sáng, thể hiện sự thành đạt và rạng rỡ.
Tuổi thọ, sự trường thọ, thể hiện sự khỏe mạnh, trường tồn.
Triều đại, triều đình, thể hiện sự uy quyền, quyền uy, lãnh đạo.
Tên Tiền có nghĩa là tiền bạc, của cải, thể hiện sự giàu có, sung túc, thịnh vượng và quyền lực.
Tên Giàu có nghĩa là giàu có, sung túc, thể hiện sự thịnh vượng, quyền lực và hạnh phúc.
Tên Điền có nghĩa là ruộng đất, vườn tược, tượng trưng cho sự no đủ, sung túc.
Tên Cẩm có nghĩa là đẹp, quý giá, tượng trưng cho sự sang trọng, thanh tao.
Tên Vượng có nghĩa là thịnh vượng, phát đạt, thể hiện sự may mắn, sung túc.
Tên Hưởng có nghĩa là hưởng thụ, hưởng phúc, thể hiện sự vui vẻ, sung sướng.