Ý nghĩa của tên Chàng
Chàng là một cái tên tiếng Việt dành cho nam giới, có ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc. Tên Chàng mang ý nghĩa là người đàn ông mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp, thông minh, sáng suốt và có tài năng thiên bẩm. Chàng là người luôn hướng tới cái thiện, sống nhân nghĩa và giàu lòng trắc ẩn. Chàng cũng là người có ý chí kiên định, dám đương đầu với thử thách và không bao giờ lùi bước trước khó khăn. Đàn ông tên Chàng thường là những người thành đạt trong sự nghiệp và được mọi người xung quanh yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chàng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chàng
Tên Chàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Chàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chàng.
Chàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Chàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chàng
- Danh từ người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu
- mấy chàng trai trẻ
- chàng hoạ sĩ vui tính
- kén được chàng rể hiền
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi chồng hoặc người yêu còn trẻ, có ý thân thiết
- "Chàng đi cho thiếp đi cùng, Đói no thiếp chịu lạnh lùng thiếp theo." (Cdao)
- Danh từ dụng cụ của thợ mộc gồm một lưỡi thép dẹp hình tam giác tra vào cán, dùng để vạt gỗ.
Chàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Chàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chàng đa phần là mệnh Kim.
Tên Chàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chàng trong thần số học
C | H | À | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học