Tên Chàng
Chàng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Chàng (払) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Chàng
Chàng là một cái tên tiếng Việt dành cho nam giới, có ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc. Tên Chàng mang ý nghĩa là người đàn ông mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp, thông minh, sáng suốt và có tài năng thiên bẩm. Chàng là người luôn hướng tới cái thiện, sống nhân nghĩa và giàu lòng trắc ẩn. Chàng cũng là người có ý chí kiên định, dám đương đầu với thử thách và không bao giờ lùi bước trước khó khăn. Đàn ông tên Chàng thường là những người thành đạt trong sự nghiệp và được mọi người xung quanh yêu mến, kính trọng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Chàng
Giới tính thường dùng
Tên Chàng thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Chàng cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Chàng.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chàng
Trong tiếng Việt, Chàng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Chàng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Chàng trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Chàng hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chàng
Mức Độ phổ biến
Chàng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.844 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Chàng trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên Chàng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Long An. Tại đây khoảng hơn 8.000 người thì có một người tên Chàng. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Lạng Sơn và Tiền Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Chàng.
Tên Chàng trong tiếng Việt
Định nghĩa Chàng trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu. Ví dụ:
- Mấy chàng trai trẻ.
- Chàng hoạ sĩ vui tính.
- Kén được chàng rể hiền.
- Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi chồng hoặc người yêu còn trẻ, có ý thân thiết.
Ví dụ: "Chàng đi cho thiếp đi cùng, Đói no thiếp chịu lạnh lùng thiếp theo." (Cdao).
- Danh từ
Dụng cụ của thợ mộc gồm một lưỡi thép dẹp hình tam giác tra vào cán, dùng để vạt gỗ.
Cách đánh vần tên Chàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- à
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chàng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chàng" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: anh chàng, chàng làng, chàng mạng...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Chàng vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Chàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chàng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chàng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chàng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 撞: Đập vào nhau, gõ chuông.
- 払: Chàng trai, anh chàng.
- 𧛇: Người con trai mặc áo dài.
Tên Chàng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chàng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Chàng
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chàng
Chữ cái | C | H | À | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||||
Phụ Âm | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chàng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!