Tên Chống Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Chống là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Chống (挵) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Chống
"Chống" mang ý nghĩa bảo vệ, gìn giữ những giá trị tốt đẹp, chống lại những điều xấu xa, bất công. Tên "Chống" thể hiện mong muốn con cái có sức mạnh, ý chí kiên định, luôn sẵn sàng chống lại khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên "Chống" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của con người như dũng cảm, kiên cường, mạnh mẽ, thông minh, sáng tạo. Viết bởi: Từ điển tên - 09/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Chống
Giới tính thường dùng
Tên Chống chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chống
Trong tiếng Việt, Chống (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chống cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Chống hay như:
Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chống hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chống
Mức Độ phổ biến
Chống là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 997 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Chống có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.33%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Chống xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 790 người thì có một người tên Chống. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Sơn La và Lai Châu.
Tên Chống trong tiếng Việt
Định nghĩa Chống trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã. Ví dụ:
- Hàng cột chống mái hiên.
- Chân yếu phải chống gậy.
- Tay chống cằm.
- Động từ
Tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm nghiêng xuống nước, dùng sức đẩy mạnh để cho thuyền bè di chuyển theo hướng ngược lại. Ví dụ:
- Chống sào.
- Vụng chèo khéo chống (tng).
- Động từ
Hoạt động ngược lại, gây trở ngại cho hành động của ai hoặc làm cản trở sức tác động của cái gì. Ví dụ:
- Chống giặc ngoại xâm.
- Chống tham nhũng.
- Gạch chống nóng.
- Chống mê tín, dị đoan.
Cách đánh vần tên Chống trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- ố
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chống trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chống" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: vì chống, chống giữ, phòng chống...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chống và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Chống trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chống trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chống có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chống phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 挵: Chống đối, cản trở, chống đỡ hoặc chống đẩy.
- 證: Chứng minh, chống chế, chống đỡ.
- 証: Chống đối, phản kháng.
Tên Chống trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chống thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chống
Chữ cái | C | H | Ố | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | ||||
Phụ Âm | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chống
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chống
Ý nghĩa thực sự của tên Chống là gì?
"Chống" mang ý nghĩa bảo vệ, gìn giữ những giá trị tốt đẹp, chống lại những điều xấu xa, bất công. Tên "Chống" thể hiện mong muốn con cái có sức mạnh, ý chí kiên định, luôn sẵn sàng chống lại khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên "Chống" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của con người như dũng cảm, kiên cường, mạnh mẽ, thông minh, sáng tạo.
Tên Chống nói lên điều gì về tính cách và con người?
Mạnh mẽ, Quyết đoán, Kiên cường, Bất khuất, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chống cho con.
Tên Chống phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Chống chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Chống có phổ biến tại Việt Nam không?
Chống là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 997 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Chống hiện nay thế nào?
Tên Chống có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.33%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chống nhất?
Tên Chống xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 790 người thì có một người tên Chống. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Sơn La và Lai Châu.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Chống là gì?
Trong Hán Việt, tên Chống có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chống phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 挵: Chống đối, cản trở, chống đỡ hoặc chống đẩy.
- 證: Chứng minh, chống chế, chống đỡ.
- 証: Chống đối, phản kháng.
Trong phong thuỷ, tên Chống mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Chống thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Chống: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Chống: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Chống: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.