Ý nghĩa của tên Chúng
Nghĩa Hán Viẹt là cộng đồng, cái chung, hàm ý con cái là sự đúc kết tốt đẹp, thỏa mãn thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chúng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chúng Đang tăng dần
Tên Chúng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chúng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chúng phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.27% |
2 | Lai Châu | 0.09% |
3 | Hà Giang | 0.04% |
4 | Điện Biên | 0.01% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chúng
Tên Chúng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chúng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Chúng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chúng.
Chúng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chúng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ú
-
-
n
-
-
g
-
Chúng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chúng
- Đại từ Từ dùng để chỉ những người, những con vật đã được nói đến, thường với ý coi khinh
- mấy con chó này chúng khôn lắm
- toán lính và tên chỉ huy của chúng
- Phụ từ từ biểu thị số lượng nhiều được xác định (gồm tất cả những người, động vật muốn nói đến)
- chúng cháu chào ông ạ!
- hai đứa ấy hư lắm, phải cho chúng một trận
Chúng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Chúng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chúng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chúng đa phần là mệnh Kim.
Tên Chúng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chúng trong thần số học
C | H | Ú | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học