Ý nghĩa của tên Côn
Nghĩa Hán Việt là đỉnh Côn Lôn, ngọn núi cao hùng vĩ tại Trung Quốc, diễn tả ý nghĩa con người có vị trí cao. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Côn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Côn Đang giảm dần
Tên Côn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Côn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Côn
Tên Côn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Côn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Côn là nam giới:
Có tổng số 13 đệm cho tên Côn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Côn.
Côn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Côn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
Côn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Côn
- Danh từ gậy dùng để múa võ, đánh võ
- múa côn
- Danh từ khối nón cụt
- hình côn
- siết lại côn cho bánh xe đỡ rơ
- chỉnh côn xe đạp
Côn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Côn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Côn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Côn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Côn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Côn trong thần số học
C | Ô | N |
---|---|---|
6 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học