Tên Cự Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Cự là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cự (柜) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Cự
Nghĩa Hán Việt là to lớn, vĩ đại, hàm nghĩa người có vai trò quan trọng, ảnh hưởng rộng khắp. Viết bởi: Từ điển tên - 01/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Cự
Giới tính thường dùng
Cự là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cự đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cự
Trong tiếng Việt, Cự (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Cự cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Cự vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Cự hay như:
Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cự hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cự
Mức Độ phổ biến
Cự là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.322 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Cự có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Cự. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Hà Tĩnh và Lào Cai.
Tên Cự trong tiếng Việt
Định nghĩa Cự trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Chống lại bằng sức lực. Ví dụ:
- Sức yếu, cự không nổi.
- Đồng nghĩa: chống cự.
- Động từ
(Khẩu ngữ) phản ứng gay gắt bằng lời nói để bảo thẳng cho biết là không đồng ý. Ví dụ:
- Lên tiếng cự lại.
- Cự cho nó một mẻ.
Cách đánh vần tên Cự trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- ự
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cự trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cự" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: cự mã, chống cự, tiêu cự...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cự và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Cự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cự trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cự có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cự phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 柜: Cự liễu, một loại cành liễu mềm thường được dùng trong đan giỏ.
- 距: Chống lại, phản kháng, không đồng ý hoặc tiếp nhận một điều gì đó.
- 巨: To lớn, bề thế, hùng mạnh.
Tên Cự trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cự thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cự
Chữ cái | C | Ự |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cự
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Cự
Ý nghĩa thực sự của tên Cự là gì?
Nghĩa Hán Việt là to lớn, vĩ đại, hàm nghĩa người có vai trò quan trọng, ảnh hưởng rộng khắp.
Tên Cự nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Thân thiện, Nhân hậu, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cự cho con.
Tên Cự phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Cự là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Cự đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Cự có phổ biến tại Việt Nam không?
Cự là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.322 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cự nhất?
Tên Cự có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Cự. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Hà Tĩnh và Lào Cai.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cự là gì?
Trong Hán Việt, tên Cự có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cự phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 柜: Cự liễu, một loại cành liễu mềm thường được dùng trong đan giỏ.
- 距: Chống lại, phản kháng, không đồng ý hoặc tiếp nhận một điều gì đó.
- 巨: To lớn, bề thế, hùng mạnh.
Trong phong thuỷ, tên Cự mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cự thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cự: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Cự: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Cự: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.