Ý nghĩa của tên Cự
Nghĩa Hán Việt là to lớn, vĩ đại, hàm nghĩa người có vai trò quan trọng, ảnh hưởng rộng khắp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cự
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cự
Tên Cự thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cự là nam giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Cự. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cự.
Cự trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ự
-
Cự trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cự
- Động từ chống lại bằng sức lực
- sức yếu, cự không nổi
- Đồng nghĩa: chống cự
- Động từ (Khẩu ngữ) phản ứng gay gắt bằng lời nói để bảo thẳng cho biết là không đồng ý
- lên tiếng cự lại
- cự cho nó một mẻ
Cự trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Cự. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cự trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cự đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cự trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cự trong thần số học
C | Ự |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học