Ý nghĩa của tên Cưng
Tên Cưng thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa chỉ sự yêu thương, trân trọng, nâng niu của cha mẹ. Nó thể hiện tình cảm sâu sắc, sự quan tâm, che chở và mong muốn bảo vệ của gia đình dành cho đứa con bé bỏng. Cái tên Cưng còn ngụ ý sự ngộ nghĩnh, đáng yêu, mang lại niềm vui và hạnh phúc cho những người xung quanh. Với ý nghĩa đặc biệt này, tên Cưng không chỉ là một danh xưng mà còn là lời chúc phúc, một món quà vô giá mà cha mẹ muốn gửi tặng con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cưng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cưng
Tên Cưng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Cưng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cưng.
Cưng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ư
-
-
n
-
-
g
-
Cưng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cưng
- Động từ nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý
- được cha mẹ cưng
- con cưng
- Đại từ (Phương ngữ) từ dùng để gọi người mà mình yêu quý, thường là còn trẻ, một cách thân thiết
- ngoan đi cưng!
- đợi anh chút nghe cưng!
Cưng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Cưng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cưng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cưng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cưng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cưng trong thần số học
C | Ư | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học