Ý nghĩa của tên Cung
"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt tên này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cung Đang tăng dần
Tên Cung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cung phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.04% |
2 | Lai Châu | 0.04% |
3 | Lạng Sơn | 0.03% |
4 | Đắk Nông | 0.03% |
5 | Bắc Kạn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cung
Tên Cung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cung là nam giới:
Văn Cung, Sinh Cung, Thanh Cung, Bá Cung, Long Cung, Anh Cung, Hữu Cung, Kim Cung, Ngọc Cung
Có tổng số 22 đệm cho tên Cung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cung.
Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Cung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cung
- Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi
- giương cung
- bắn cung
- Danh từ dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra
- cung bật bông
- Danh từ phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm.
- Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy
- cung bông
- Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung
- cung tay đấm cái bụp vô gốc cây
- Danh từ nhà ở của vua
- cung vua phủ chúa
- được tuyển vào cung
- Danh từ nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu
- cung thờ thánh mẫu
- Danh từ toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao
- cung văn hoá
- cung thiếu nhi
- cung thể thao dưới nước
- Danh từ ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng
- tốt nhập cung
- Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ
- đi được nửa cung đường
- phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung
- Danh từ chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí
- cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh
- Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra
- lấy cung
- bức cung
- hỏi cung
- Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc
- lỗi nhịp cung đàn
- hát lạc nhịp sai cung
- Danh từ tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền
- "Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ." (Cdao)
- Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi
- cung công danh
- Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường
- cung không kịp cầu
- có cầu thì mới có cung
Cung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Cung. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cung đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cung trong thần số học
C | U | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học