Từ điển tên

Tên Hoàng CungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Cung

Tên Hoàng Cung có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Hoàng" và "Cung". "Hoàng" có nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự cao quý, sang trọng và quyền lực. "Cung" có nghĩa là "cung điện", đại diện cho nơi ở của vua chúa, là nơi quyền lực và sự tôn nghiêm hội tụ. Kết hợp lại, tên Hoàng Cung mang ý nghĩa chỉ người có địa vị cao quý, quyền lực và được kính trọng. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người thành công, có sức ảnh hưởng và được nhiều người kính ngưỡng. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Cung

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt tên này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hoàng Cung

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Chang, Hoàng Thìn, Hoàng Nhả, Hoàng Khuê, Hoàng Đỉnh, Hoàng Kin, Hoàng Báo, Hoàng Rin, Hoàng Can,

Đệm ghép với tên Cung

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Cung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phú Cung, Chánh Cung, Thế Cung, Duy Cung, Ngọc Cung, Kim Cung, Hữu Cung, Anh Cung, Long Cung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Cung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Cung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Cung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Cung

Giới tính

Tên Hoàng Cung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Cung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Cung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Cung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Cung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hoàng Cung trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hoàng Cung

Tên Hoàng Cung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Cung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Cung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Cung có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Cung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Cung là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Cung cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Cung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Cung trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Cung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Cung sang thần số học
HOÀNG CUNG
613
857357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Cung

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Cung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄邛
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Mae 癀邛
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Inez 徨邛
  • 徨 - bàng hoàng
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Ollie 蟥邛
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Beulah 𨱑邛
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Estelle 篁邛
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Mable 鐄邛
  • 鐄 - thoi vàng
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Eula 惶邛
  • 惶 - kinh hoàng
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Sallie 煌邛
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Nettie 鳇邛
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Cung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Cung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Cung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Cung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu