Ý nghĩa của tên Cường
Với hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cường Đang tăng dần
Tên Cường được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cường phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 1.18% |
2 | Hà Tĩnh | 1.05% |
3 | Hải Dương | 1.03% |
4 | Quảng Bình | 1.02% |
5 | Hà Nội | 0.98% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cường
Tên Cường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cường là nam giới:
Văn Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Chí Cường, Việt Cường, Đức Cường, Minh Cường, Xuân Cường, Hùng Cường
Có tổng số 150 đệm cho tên Cường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cường.
Cường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Cường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cường
- Tính từ (thuỷ triều) đang dâng cao
- con nước cường
Cường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Cường. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cường đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cường trong thần số học
C | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học