Tên Da
Da là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Da (枷) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Da
Da là một cái tên đẹp, ý nghĩa và phổ biến ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ chữ Hán "達", nghĩa là thông đạt, nhanh nhẹn. Tên Da thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con thông minh, học hành tấn tới, sau này thành người thành đạt.
Giới tính vả tên đệm cho tên Da
Giới tính thường dùng
Tên Da thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Da cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Da
Trong tiếng Việt, Da (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Da dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Da hay như:
Tham khảo thêm danh sách 20 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Da hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Da
Mức Độ phổ biến
Da là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.007 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Da có thể gặp tại Sơn La. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Da. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Điện Biên và Sóc Trăng.
Tên Da trong tiếng Việt
Định nghĩa Da trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật. Ví dụ:
- Sần sùi như da cóc.
- Ngã bị chợt một mảng da.
- Danh từ
Da một số động vật đã thuộc. Ví dụ:
- Đôi giày da.
- Bao da đựng súng lục.
- Danh từ
(Phương ngữ) (cây) đa.
Cách đánh vần tên Da trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- a
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Da trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Da" xuất hiện trong 31 từ ghép điển hình như: nước da, da thuộc, màu da...
Tên Da trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Da trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Da có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Da phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 坡: Da.
- 椰: Cây da.
- 枷: Cây da.
Tên Da trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Da thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Da
Chữ cái | D | A |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Da
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Da
Ý nghĩa thực sự của tên Da là gì?
Da là một cái tên đẹp, ý nghĩa và phổ biến ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ chữ Hán "達", nghĩa là thông đạt, nhanh nhẹn. Tên Da thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con thông minh, học hành tấn tới, sau này thành người thành đạt.
Tên Da nói lên điều gì về tính cách và con người?
Mạnh mẽ, Quyết đoán, Dũng cảm, Thịnh vượng, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Da cho con.
Tên Da phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Da thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Da cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Da có phổ biến tại Việt Nam không?
Da là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.007 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Da nhất?
Tên Da có thể gặp tại Sơn La. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Da. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Điện Biên và Sóc Trăng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Da là gì?
Trong Hán Việt, tên Da có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Da phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 坡: Da.
- 椰: Cây da.
- 枷: Cây da.
Trong phong thuỷ, tên Da mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Da thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Da: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Da: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Da: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.