Ý nghĩa của tên Da
Da là một cái tên đẹp, ý nghĩa và phổ biến ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ chữ Hán "達", nghĩa là thông đạt, nhanh nhẹn. Tên Da thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con thông minh, học hành tấn tới, sau này thành người thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Da
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Da Đang giảm dần
Tên Da được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Da. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Da phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.06% |
2 | Sóc Trăng | 0.03% |
3 | Hà Giang | 0.03% |
4 | Điện Biên | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Da
Tên Da thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Da. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Da là nam giới:
Các tên đệm cho tên Da là nữ giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Da. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Da.
Da trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Da trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
Da trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Da
- Danh từ lớp mô bọc ngoài cơ thể người và một số động vật
- sần sùi như da cóc
- ngã bị chợt một mảng da
- Danh từ da một số động vật đã thuộc
- đôi giày da
- bao da đựng súng lục
- Danh từ (Phương ngữ) (cây) đa.
Da trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Da. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Da trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Da đa phần là mệnh Mộc.
Tên Da trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Da trong thần số học
D | A |
---|---|
1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học