Ý nghĩa của tên Đâm
Đâm là một cái tên gợi lên hình ảnh của một người mạnh mẽ, quyết đoán và táo bạo. Nó tượng trưng cho sự sẵn sàng hành động của người sở hữu, không sợ đương đầu với thử thách và đạt được mục tiêu của mình. Cái tên này cũng hàm ý sự độc lập và tự tin, phản ánh bản chất kiên định và quyết tâm của những người mang nó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đâm
Tên Đâm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đâm.
Đâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
â
-
-
m
-
Đâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đâm
- Động từ làm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn
- bị kim đâm vào ngón tay
- dùng lưỡi lê đâm
- nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
- Động từ (Phương ngữ) giã
- đâm bèo
- Động từ di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào
- xe đâm vào cột điện
- tàu đâm vào vách đá
- máy bay đâm đầu xuống biển
- Động từ nói xen vào, cắt ngang lời người khác, thường với ý ngược lại
- nói đâm ngang
- người ta đang nói chuyện lại đâm ngay vào một câu
- Động từ nhô ra
- rẻo đất đâm ra biển
- Động từ nảy ra, phát triển từ trong cơ thể thực vật
- đâm chồi, nảy lộc
- đâm rễ
- đâm mầm
- Đồng nghĩa: đơm
- Động từ (Khẩu ngữ) sinh ra, chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu đi
- đâm cáu
- không biết gì lại đâm hay
- được chiều quá đâm hư
- nhờ nó đâm hỏng việc
- Đồng nghĩa: đâm ra, đổ, hoá, sinh
Đâm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Đâm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đâm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đâm trong thần số học
Đ | Â | M |
---|---|---|
1 | ||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học