Ý nghĩa của tên Dáng
Tên Dáng có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "người cao, mảnh mai và dịu dàng". Người tên Dáng thường có tính cách nhẹ nhàng, nữ tính và thanh lịch. Họ thường là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Trong tình yêu, người tên Dáng thường chung thủy, lãng mạn và biết cách chăm sóc người yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dáng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dáng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dáng
Tên Dáng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Dáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dáng.
Dáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Dáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dáng
- Danh từ toàn bộ nói chung những nét đặc trưng của một người nhìn qua bề ngoài, như thân hình, điệu bộ, cử chỉ, v.v.
- dáng đi
- thằng bé đã ra dáng người lớn
- dáng người mảnh mai
Dáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Dáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dáng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dáng trong thần số học
D | Á | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học