No ad for you

Ý nghĩa tên Dáng

Tên Dáng có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "người cao, mảnh mai và dịu dàng". Người tên Dáng thường có tính cách nhẹ nhàng, nữ tính và thanh lịch. Họ thường là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Trong tình yêu, người tên Dáng thường chung thủy, lãng mạn và biết cách chăm sóc người yêu. Viết bởi: Từ điển tên - 02/06/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Dáng

Tên Dáng phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Dáng thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dáng

Trong tiếng Việt, Dáng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Dáng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Dáng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dáng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dáng

Mức Độ phổ biến

Dáng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.380 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Dáng phân bổ nhiều nhất tại Ninh Thuận, Hà Nam và Kon Tum.

Tên Dáng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Ninh Thuận. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Dáng. Các khu vực ít hơn như Hà Nam, Kon Tum và Lào Cai.

No ad for you

Tên Dáng trong tiếng Việt

Định nghĩa Dáng trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Toàn bộ nói chung những nét đặc trưng của một người nhìn qua bề ngoài, như thân hình, điệu bộ, cử chỉ, v.v. Ví dụ:

  • Dáng đi.
  • Thằng bé đã ra dáng người lớn.
  • Dáng người mảnh mai.

Cách đánh vần tên Dáng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • á
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Dáng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Dáng" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: làm dáng, dáng bộ, ra dáng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Dáng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Dáng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dáng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Dáng có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bóng dáng, dáng dấp, dáng vẻ.
  • 𦍛: Dáng vẻ, hình dáng bên ngoài.
  • 𠍵: Dáng dấp, thái độ, hình dáng, phong thái.

Tên Dáng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Dáng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Dáng

Bảng quy đổi tên Dáng sang Thần số học
Chữ cáiDÁNG
Nguyên Âm1
Phụ Âm457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Dáng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Dáng

Ý nghĩa thực sự của tên Dáng là gì?

Tên Dáng có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "người cao, mảnh mai và dịu dàng". Người tên Dáng thường có tính cách nhẹ nhàng, nữ tính và thanh lịch. Họ thường là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Trong tình yêu, người tên Dáng thường chung thủy, lãng mạn và biết cách chăm sóc người yêu.

Tên Dáng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Xinh đẹp, Tài giỏi, Duyên dáng, Thanh lịch, Quyến rũ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dáng cho con.

Tên Dáng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Dáng thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Dáng có phổ biến tại Việt Nam không?

Dáng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.380 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dáng nhất?

Tên Dáng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Ninh Thuận. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Dáng. Các khu vực ít hơn như Hà Nam, Kon Tum và Lào Cai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Dáng là gì?

Trong Hán Việt, tên Dáng có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bóng dáng, dáng dấp, dáng vẻ.
  • 𦍛: Dáng vẻ, hình dáng bên ngoài.
  • 𠍵: Dáng dấp, thái độ, hình dáng, phong thái.
Trong phong thuỷ, tên Dáng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Dáng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Dáng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Dáng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Dáng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên