Ý nghĩa của tên Dị
Dị mang ý nghĩa đặc biệt, độc đáo, không giống với số đông. Tên này thể hiện sự khác biệt, sự cá tính và nét riêng của người sở hữu. Người tên Dị thường có khả năng sáng tạo, óc nghệ thuật phát triển và luôn muốn hướng đến những điều mới mẻ. Họ không ngại thử thách và luôn dám theo đuổi ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dị
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dị
Tên Dị thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Dị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dị.
Dị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ị
-
Dị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dị
- Tính từ (Phương ngữ) (hành vi, cử chỉ) khác thường một cách thái quá, đáng chê
- ăn mặc lố lăng, coi dị quá
- Tính từ ngượng, xấu hổ
- giành nhau với em mà không biết dị à!
Dị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Dị. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dị đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dị trong thần số học
D | Ị |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học