Ý nghĩa của tên Dìm
Tên Dìm có nguồn gốc từ chữ "dâm" trong tiếng Hán, có nghĩa là sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Người mang tên này thường có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn hướng về phía trước. Họ là người có ý chí mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, thử thách. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng hết mình, nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu của mình. Họ là người có khả năng lãnh đạo tốt, biết cách truyền cảm hứng và động viên người khác. Trong tình yêu, họ là người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dìm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dìm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dìm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dìm
Tên Dìm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dìm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dìm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dìm.
Dìm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dìm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ì
-
-
m
-
Dìm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dìm
- Động từ đè giữ cho thấp xuống hoặc chìm hẳn xuống dưới mặt nước
- dìm gỗ xuống ao để ngâm
- dìm xuống nước cho chết
- Đồng nghĩa: dấn, nhấn, nhận
- Động từ làm cho ở vào tình trạng bị đè nén, kìm giữ
- cố dìm tình cảm
- Động từ dùng thủ đoạn làm cho hạ thấp xuống
- dìm giá
- cố tình dìm cấp dưới
Dìm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Dìm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dìm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dìm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Dìm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dìm trong thần số học
D | Ì | M |
---|---|---|
9 | ||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học