Từ điển tên

Tên DinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dinh

Tên Dinh mang ý nghĩa sâu sắc về sức mạnh, sự kiên trì và bản lĩnh phi thường. Người sở hữu cái tên này thường được ban tặng những phẩm chất sau đây: Họ sở hữu sự quyết tâm không lay chuyển và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn. Họ không bao giờ từ bỏ mục tiêu của mình và luôn phấn đấu để đạt được ước mơ. Họ có thể lực dồi dào và sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc. Họ thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề xuất sắc. Họ có khả năng truyền cảm hứng và dẫn dắt những người khác, đưa họ đi đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dinh Đang giảm dần

Tên Dinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dinh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.22%
2 Điện Biên 0.19%
3 Sóc Trăng 0.13%
4 Thái Bình 0.12%
5 Sơn La 0.11%
Bản đồ phân bố tên Dinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dinh

Tên Dinh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dinh là nam giới:

Văn Dinh, Cảnh Dinh, Quốc Dinh, A Dinh, Hoàng Dinh, Ngọc Dinh, Thế Dinh, Xuân Dinh, Quang Dinh

Các tên đệm cho tên Dinh là nữ giới:

Thị Dinh, Mỹ Dinh, Thùy Dinh, Bội Dinh, Tuyết Dinh, Hoài Dinh, Hà Dinh, Uyển Dinh, Ánh Dinh

Có tổng số 74 đệm cho tên Dinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dinh.

No ad for you

Dinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dinh

Dinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Dinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dinh đa phần là mệnh Mộc.

Tên Dinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dinh sang thần số học
DINH
9
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu