Từ điển tên

Tên DinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dinh

Chưa có nội dung. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dinh.

50 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dinh Đang giảm dần

Tên Dinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dinh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.22%
2 Điện Biên 0.19%
3 Sóc Trăng 0.13%
4 Thái Bình 0.12%
5 Sơn La 0.11%
Bản đồ phân bố tên Dinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dinh

Tên Dinh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dinh là nam giới:

Văn Dinh, Cảnh Dinh, Quốc Dinh, A Dinh, Hoàng Dinh, Ngọc Dinh, Thế Dinh, Xuân Dinh, Quang Dinh

Các tên đệm cho tên Dinh là nữ giới:

Thị Dinh, Mỹ Dinh, Thùy Dinh, Bội Dinh, Tuyết Dinh, Hoài Dinh, Hà Dinh, Uyển Dinh, Ánh Dinh

Có tổng số 74 đệm cho tên Dinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dinh.

No ad for you

Dinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dinh

Dinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Dinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dinh đa phần là mệnh Mộc.

Tên Dinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dinh sang thần số học
DINH
9
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu