Ý nghĩa của tên Dinh
Tên Dinh mang ý nghĩa sâu sắc về sức mạnh, sự kiên trì và bản lĩnh phi thường. Người sở hữu cái tên này thường được ban tặng những phẩm chất sau đây: Họ sở hữu sự quyết tâm không lay chuyển và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn. Họ không bao giờ từ bỏ mục tiêu của mình và luôn phấn đấu để đạt được ước mơ. Họ có thể lực dồi dào và sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc. Họ thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề xuất sắc. Họ có khả năng truyền cảm hứng và dẫn dắt những người khác, đưa họ đi đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dinh Đang giảm dần
Tên Dinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dinh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.22% |
2 | Điện Biên | 0.19% |
3 | Sóc Trăng | 0.13% |
4 | Thái Bình | 0.12% |
5 | Sơn La | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dinh
Tên Dinh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dinh là nam giới:
Văn Dinh, Cảnh Dinh, Quốc Dinh, A Dinh, Hoàng Dinh, Ngọc Dinh, Thế Dinh, Xuân Dinh, Quang Dinh
Các tên đệm cho tên Dinh là nữ giới:
Thị Dinh, Mỹ Dinh, Thùy Dinh, Bội Dinh, Tuyết Dinh, Hoài Dinh, Hà Dinh, Uyển Dinh, Ánh Dinh
Có tổng số 74 đệm cho tên Dinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dinh.
Dinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Dinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dinh
- Danh từ khu nhà dùng làm nơi đóng quân trong thời phong kiến.
- Danh từ toà nhà ở và làm việc của quan lại cao cấp hoặc của một số người đứng đầu các cơ quan nhà nước (thường là dưới chế độ cũ)
- dinh tổng thống
Dinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Dinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dinh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dinh trong thần số học
D | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học