No ad for you

Ý nghĩa tên Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Đồng

Tên Đồng rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Đồng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đồng

Trong tiếng Việt, Đồng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Đồng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Đồng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 98 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đồng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng

Mức Độ phổ biến

Tên Đồng thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Đồng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 260 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Đồng gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.65%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Đồng xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 370 người thì có một người tên Đồng. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Quảng Bình và Lào Cai.

No ad for you

Tên Đồng trong tiếng Việt

Định nghĩa Đồng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường dùng để ví cái gì bền vững. Ví dụ:

  • Lõi dây điện làm bằng đồng.
  • Mâm đồng.
  • Tượng đúc đồng.
2. Danh từ

Từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ. Ví dụ:

  • Đồng yen Nhật.
  • Đổi dollar lấy đồng nhân dân tệ.
3. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại, hình tròn. Ví dụ:

  • Đồng xu.
  • Hai đồng tiền kẽm.
  • Một đồng trinh.
4. Danh từ

Đơn vị tiền tệ cơ bản của Việt Nam.

Ví dụ: Phát hành loại tiền giấy có mệnh giá năm trăm nghìn đồng.

5. Danh từ

(Khẩu ngữ) tiền bạc nói chung. Ví dụ:

  • Đồng lương có hạn.
  • Trong nhà cũng có đồng ra đồng vào.
6. Danh từ

(Khẩu ngữ) đồng cân (nói tắt).

Ví dụ: Mất cái nhẫn một đồng.

7. Danh từ

Khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt, v.v. Ví dụ:

  • Đồng cỏ.
  • Đồng lúa.
  • Vác cuốc ra đồng.
8. Danh từ

Người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn, theo tín ngưỡng dân gian. Ví dụ:

  • Ông đồng, bà cốt.
  • Cô đồng.
9. Tính từ

Giống như nhau, không có gì khác nhau. Ví dụ:

  • Vải đồng màu.
  • Mọi người đồng sức, đồng lòng.
  • Đồng nghĩa: cùng.
10. Tính từ

. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, một số ít phụ từ, có nghĩa cùng với nhau, cùng trong một lúc, như: đồng chí, đồng học, đồng nghĩa, đồng thời, v.v..

Cách đánh vần tên Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Đồng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đồng" xuất hiện trong 130 từ ghép điển hình như: đồng cô, cô đồng, đồng nhất...

Tên Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đồng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Đồng có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đồng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trẻ con, chưa trưởng thành, ngây thơ, trong sáng.
  • : Ống tre.
  • : Cây ngô đồng.

Tên Đồng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Đồng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Đồng

Bảng quy đổi tên Đồng sang Thần số học
Chữ cáiĐNG
Nguyên Âm6
Phụ Âm457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Đồng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đồng

Ý nghĩa thực sự của tên Đồng là gì?

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Tên Đồng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Hoà thuận, Đoàn kết, Hoà hợp, Gần gũi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đồng cho con.

Tên Đồng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Đồng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Đồng có phổ biến tại Việt Nam không?

Đồng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 260 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Đồng hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Đồng gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.65%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đồng nhất?

Tên Đồng xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 370 người thì có một người tên Đồng. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Quảng Bình và Lào Cai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Đồng là gì?

Trong Hán Việt, tên Đồng có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đồng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trẻ con, chưa trưởng thành, ngây thơ, trong sáng.
  • : Ống tre.
  • : Cây ngô đồng.
Trong phong thuỷ, tên Đồng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Đồng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Đồng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Đồng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Đồng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên