Ý nghĩa của tên Đồng
đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đồng Đang tăng dần
Tên Đồng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đồng phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.26% |
2 | Cao Bằng | 0.22% |
3 | Quảng Bình | 0.13% |
4 | Lào Cai | 0.11% |
5 | Bắc Kạn | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đồng
Tên Đồng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đồng là nam giới:
Văn Đồng, Thành Đồng, Xuân Đồng, Thanh Đồng, Minh Đồng, Đức Đồng, Đình Đồng, Tiến Đồng, Đại Đồng
Các tên đệm cho tên Đồng là nữ giới:
Thị Đồng, Chỉ Đồng, Ánh Đồng, Hồng Đồng, Ân Đồng
Có tổng số 67 đệm cho tên Đồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đồng.
Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Đồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đồng
- Danh từ kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường dùng để ví cái gì bền vững
- lõi dây điện làm bằng đồng
- mâm đồng
- tượng đúc đồng
- Danh từ từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ
- đồng yen Nhật
- đổi dollar lấy đồng nhân dân tệ
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại, hình tròn
- đồng xu
- hai đồng tiền kẽm
- một đồng trinh
- Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của Việt Nam
- phát hành loại tiền giấy có mệnh giá năm trăm nghìn đồng
- Danh từ (Khẩu ngữ) tiền bạc nói chung
- đồng lương có hạn
- trong nhà cũng có đồng ra đồng vào
- Danh từ (Khẩu ngữ) đồng cân (nói tắt)
- mất cái nhẫn một đồng
- Danh từ khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt, v.v.
- đồng cỏ
- đồng lúa
- vác cuốc ra đồng
- Danh từ người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn, theo tín ngưỡng dân gian
- ông đồng, bà cốt
- cô đồng
- Tính từ giống như nhau, không có gì khác nhau
- vải đồng màu
- mọi người đồng sức, đồng lòng
- Đồng nghĩa: cùng
- Tính từ . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, một số ít phụ từ, có nghĩa cùng với nhau, cùng trong một lúc, như: đồng chí, đồng học, đồng nghĩa, đồng thời, v.v..
Đồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 143 từ ghép với từ Đồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đồng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đồng trong thần số học
Đ | Ồ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học