Ý nghĩa của tên Dừ
Tên Dừ có nguồn gốc từ tiếng Việt và có ý nghĩa là "tròn trịa", "đầy đặn". Tên này thường được đặt cho trẻ em khỏe mạnh, bụ bẫm và đáng yêu. Người tên Dừ thường có tính cách vui vẻ, hòa đồng, thích giao lưu và giúp đỡ mọi người. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dừ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dừ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dừ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dừ
Tên Dừ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dừ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dừ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dừ.
Dừ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dừ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ừ
-
Dừ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dừ
- Tính từ (Phương ngữ)
Dừ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Dừ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dừ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dừ đa phần là mệnh Kim.
Tên Dừ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dừ trong thần số học
D | Ừ |
---|---|
3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học