Ý nghĩa của tên Đưa
Tên Đưa mang theo ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thành công và thịnh vượng. Nó thể hiện một cá nhân có khả năng đạt được những mục tiêu lớn, luôn phấn đấu hướng tới đỉnh cao và gặt hái được nhiều thành tựu đáng kể trong cuộc sống. Tên Đưa còn ẩn chứa sự kiên trì bất khuất, vượt qua mọi thử thách và khó khăn để đạt được ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đưa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đưa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đưa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đưa
Tên Đưa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đưa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đưa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đưa.
Đưa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đưa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ư
-
-
a
-
Đưa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đưa
- Động từ trao, giao trực tiếp cho người khác
- đưa cho bạn quyển sách
- đưa báo đến tận nhà
- đưa xe cho người khác mượn
- Động từ làm cho (thường là những cái trừu tượng) đến được với người khác, cho người khác nhận được
- liếc mắt đưa tình
- Động từ dẫn dắt, điều khiển, làm cho đi tới một nơi, đạt tới một đích nhất định
- đưa con đi chơi
- đưa bóng vào lưới
- đưa đội tuyển lên đỉnh vinh quang
- Động từ giơ ra để làm một việc gì
- đưa tay đỡ lấy món quà
- đưa dao ra hăm doạ
- Động từ sử dụng làm công cụ để đạt mục đích trong một việc nào đó
- đưa tiền ra mua chuộc
- đưa tin học vào giảng dạy trong nhà trường
- Đồng nghĩa: đem
- Động từ trình bày cho mọi người biết nhằm mục đích nhất định
- các báo đều đồng loạt đưa tin
- vụ việc đã được đưa ra ánh sáng
- Động từ cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay
- đưa bạn lên đường
- Đồng nghĩa: tiễn
- Động từ dẫn đến, tạo nên một kết quả nhất định
- đưa đến thắng lợi
- đưa đến sự thay đổi bất ngờ
- Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng
- đưa võng
- "Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Trấn Võ canh gà Thọ Xương." (Cdao)
Đưa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Đưa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đưa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đưa đa phần là mệnh Kim.
Tên Đưa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đưa trong thần số học
Đ | Ư | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học