Ý nghĩa tên Duy Thiêm
Là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, gắn liền với những phẩm chất cao đẹp."Duy" trong tiếng Hán có nghĩa là "duy nhất", "riêng biệt". Nó biểu thị sự đặc biệt, chỉ một mà thôi. "Thiêm" cũng có nguồn gốc từ Hán, có nghĩa là "thêm vào", "tăng thêm". Vì vậy, tên Duy Thiêm hàm ý rằng người sở hữu là một cá nhân độc nhất vô nhị, luôn hướng đến hoàn thiện bản thân, không ngừng phát triển và vươn lên. Người mang tên Duy Thiêm thường sở hữu những ưu điểm nổi bật như:- Thông minh, sáng suốt- Quả quyết, mạnh mẽ- Có chí tiến thủ, cầu tiến- Trách nhiệm, đáng tin cậy- Luôn hướng về phía trước, không ngại khó khănHọ là những người luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, sống một cuộc đời có ý nghĩa và để lại dấu ấn của mình trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Duy tên Thiêm
Tên đệm Duy
"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.
Tên chính Thiêm
Thiêm (添) có nghĩa là "thêm vào", "bổ sung", "gia tăng". Mong muốn về sự sung túc, đầy đủ Cha mẹ đặt tên con là Thiêm với mong muốn con có cuộc sống sung túc, đủ đầy về vật chất lẫn tinh thần. Mong muốn về sự phát triển, hoàn thiện Tên "Thiêm" thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa trẻ luôn học hỏi, phát triển và hoàn thiện bản thân. Mong muốn về sự may mắn, thuận lợi Tên Thiêm mang ý nghĩa cầu mong cho con gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Tên "Thiêm" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ ngoan ngoãn, hiếu thảo, thành đạt và hạnh phúc trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Duy Thiêm
Tên ghép với đệm Duy
Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Phố, Duy Vỹ, Duy Pha, Duy Đắc, Duy Nghi,
Đệm ghép với tên Thiêm
Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Thiêm, Ha Thiêm, Mạnh Thiêm, Minh Thiêm, Phục Thiêm, Ngọc Thiêm, Đình Thiêm, Đức Thiêm, Văn Thiêm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Thiêm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Duy Thiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Thiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Thiêm
Giới tính
Tên Duy Thiêm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Thiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Duy kết hợp với tên Thiêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Thiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Thiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Duy Thiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duy Thiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
m
-
Tên Duy Thiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Duy Thiêm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Thiêm bao gồm:
- Đệm Duy có 4 cách viết.
- Tên Thiêm có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Thiêm có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Duy Thiêm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Thiêm là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Thiêm cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Thiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Thiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Duy Thiêm trong thần số học
D | U | Y | T | H | I | Ê | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | 5 | |||||
4 | 2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.