Ý nghĩa của tên Gần
Mang ý nghĩa chỉ sự gần gũi, thân thiết, gắn bó mật thiết. Tên Gần thể hiện mong muốn đứa trẻ luôn được gần gũi, nâng đỡ và yêu thương bởi những người xung quanh, đặc biệt là gia đình và bạn bè. Gần cũng hàm ý lời nhắc nhở đứa trẻ luôn trân trọng những mối quan hệ quý báu, biết chia sẻ và giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gần
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gần
Tên Gần thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Gần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gần.
Gần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ầ
-
-
n
-
Gần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gần
- Tính từ ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn
- ngồi gần nhau
- "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao)
- Đồng nghĩa: cận
- Trái nghĩa: xa
- Tính từ ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó
- trời đã gần sáng
- gần hết giờ học
- Tính từ ở mức chỉ cần một ít nữa thôi là đạt đến số lượng, trạng thái nào đó
- nặng gần 40 cân
- hoa gần tàn
- đi gần như chạy
- Tính từ ở trạng thái có nhiều điểm giống nhau, phù hợp với nhau
- hai từ có nghĩa gần nhau
- phát âm gần với chuẩn
- Tính từ có quan hệ huyết thống thân thiết, chỉ cách có ít đời
- hai người có họ gần với nhau
- Trái nghĩa: xa
- Tính từ có điều kiện thường xuyên tiếp xúc, có quan hệ với nhau hàng ngày trong sinh hoạt, công tác
- có dịp sống gần với bà con nông dân
- Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ tốt, thường hiểu rõ tâm tư, tình cảm và cảm thông sâu sắc
- tác phong gần quần chúng
- một người hiền lành, rất dễ gần
Gần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Gần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gần đa phần là mệnh Mộc.
Tên Gần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gần trong thần số học
G | Ầ | N |
---|---|---|
1 | ||
7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học