Ý nghĩa của tên Gấu
"Gấu" trong nhiều câu chuyện cổ tích được miêu tả là loài vật hiền lành, tốt bụng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cha mẹ đặt tên "Gấu" cho con cũng hy vọng con sẽ có những phẩm chất tốt đẹp này. Ngoài ra, tên "Gấu" cũng có thể được sử dụng như tên gọi cho các thương hiệu, sản phẩm hoặc dịch vụ để tạo ấn tượng và thu hút khách hàng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gấu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gấu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gấu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gấu
Tên Gấu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gấu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Gấu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gấu.
Gấu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gấu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ấ
-
-
u
-
Gấu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gấu
- Danh từ thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có đặc tính ngủ đông..
- Tính từ (Thông tục) hung dữ và hỗn láo
- trông rất gấu
- thằng cha gấu lắm!
- Danh từ cỏ gấu (nói tắt).
- Danh từ lần vải bẻ gấp lại ở phía dưới cùng ống quần hoặc thân áo
- gấu áo
- quần dài quá phải lên gấu
- giật gấu vá vai (tng)
- Đồng nghĩa: lai
Gấu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Gấu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gấu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gấu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Gấu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gấu trong thần số học
G | Ấ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học