Từ điển tên

Tên GiăngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Giăng

Giăng là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái (יוחנן), nghĩa là "Thiên Chúa nhân từ". Nó là một cái tên phổ biến trong nhiều nền văn hóa, đặc biệt là ở các nước theo đạo Thiên Chúa và Do Thái. Tên Giăng tượng trưng cho lòng nhân từ, sự tha thứ và tình yêu thương. Người mang tên này thường được biết đến với sự tốt bụng, sự chân thành và sự chu đáo của họ. Họ là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và hết lòng vì những người thân yêu của mình. Giăng cũng là một cái tên liên quan đến sức mạnh và sự can đảm. Những người mang tên này thường là những người có ý chí mạnh mẽ và không ngại đối mặt với thử thách. Họ là những người lãnh đạo bẩm sinh và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Về mặt tiêu cực, những người mang tên Giăng đôi khi có thể là người quá nghiêm túc và thiếu linh hoạt. Họ cũng có thể là người khá cứng đầu và không thích thay đổi. Tuy nhiên, những điểm yếu này thường có thể được khắc phục bằng sự trưởng thành và kinh nghiệm sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Giăng

Tên Giăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 3 đệm cho tên Giăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giăng.

No ad for you

Giăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Giăng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Giăng

Giăng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Giăng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Giăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Giăng đa phần là mệnh Mộc.

Tên Giăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Giăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giăng sang thần số học
GIĂNG
91
757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu