Ý nghĩa của tên Giăng
Giăng là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái (יוחנן), nghĩa là "Thiên Chúa nhân từ". Nó là một cái tên phổ biến trong nhiều nền văn hóa, đặc biệt là ở các nước theo đạo Thiên Chúa và Do Thái. Tên Giăng tượng trưng cho lòng nhân từ, sự tha thứ và tình yêu thương. Người mang tên này thường được biết đến với sự tốt bụng, sự chân thành và sự chu đáo của họ. Họ là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và hết lòng vì những người thân yêu của mình. Giăng cũng là một cái tên liên quan đến sức mạnh và sự can đảm. Những người mang tên này thường là những người có ý chí mạnh mẽ và không ngại đối mặt với thử thách. Họ là những người lãnh đạo bẩm sinh và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Về mặt tiêu cực, những người mang tên Giăng đôi khi có thể là người quá nghiêm túc và thiếu linh hoạt. Họ cũng có thể là người khá cứng đầu và không thích thay đổi. Tuy nhiên, những điểm yếu này thường có thể được khắc phục bằng sự trưởng thành và kinh nghiệm sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giăng
Tên Giăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Giăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giăng.
Giăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Giăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giăng
- Danh từ (Từ cũ, hoặc ph)
- Động từ làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt
- nhện giăng tơ
- giăng dây thép gai
- giăng lưới bắt cá
- Đồng nghĩa: chăng
- Động từ bủa ra khắp, tựa như giăng lưới
- sương giăng đầy trời
Giăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Giăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giăng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giăng trong thần số học
G | I | Ă | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học