Ý nghĩa của tên Gọn
Gọn là một cái tên xuất phát từ tiếng Việt, có gốc rễ trong từ "gọn gàng". Người mang tên Gọn thường có tính cách chăm chỉ, ngăn nắp và thích sạch sẽ. Họ luôn cố gắng sắp xếp mọi thứ gọn gàng và ngăn nắp, cả trong công việc lẫn cuộc sống. Nhờ sự chăm chỉ và tính toán kỹ lưỡng của mình, những người tên Gọn thường đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gọn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Gọn Đang tăng dần
Tên Gọn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gọn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gọn
Tên Gọn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gọn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Gọn là nữ giới:
Thị Gọn, Cẩm Gọn, Kim Gọn, Ngọc Gọn
Có tổng số 5 đệm cho tên Gọn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gọn.
Gọn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gọn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ọ
-
-
n
-
Gọn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gọn
- Tính từ chiếm ít chỗ và có trật tự hợp lí
- gấp gọn quần áo vào trong tủ
- búi tóc lại cho gọn
- Đồng nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ
- Trái nghĩa: bừa, bừa bãi, bừa bộn
- Tính từ có sự cân đối, gây cảm giác không có gì thừa
- người gọn và chắc
- dáng người nhỏ gọn
- Tính từ (làm việc gì) xong trọn mà không mất nhiều thì giờ
- chỉ làm trong một buổi là gọn hết
- tiêu diệt gọn cả đồn giặc
- Tính từ (âm thanh) không ngân, không kéo dài
- tiếng nổ đanh và gọn
Gọn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Gọn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gọn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gọn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Gọn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gọn trong thần số học
G | Ọ | N |
---|---|---|
6 | ||
7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học