Ý nghĩa của tên Hẹn
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hẹn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hẹn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hẹn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hẹn
Tên Hẹn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hẹn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Hẹn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hẹn.
Hẹn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hẹn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ẹ
-
-
n
-
Hẹn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hẹn
- Động từ nói, thỏa thuận với ai rằng sẽ hoặc cùng làm việc gì trong một thời gian cụ thể sắp tới
- hẹn gặp mặt
- "Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp đắng, đôi bên một phường." (TKiều)
- Đồng nghĩa: hứa
- Danh từ điều hẹn, lời hẹn
- không đúng hẹn
- lỡ hẹn
- đang có hẹn
Hẹn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Hẹn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hẹn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hẹn đa phần là mệnh Kim.
Tên Hẹn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hẹn trong thần số học
H | Ẹ | N |
---|---|---|
5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học