Ý nghĩa của tên Huyệt
Huyệt là một cái tên đẹp với nhiều lớp ý nghĩa. Nó có thể được giải thích theo nhiều cách: Huyệt đồng âm với "huệ", có nghĩa là sự sáng suốt, trí tuệ. Tên Huyệt ngụ ý một người thông minh, nhạy bén và có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Huyệt còn có nghĩa là "huyệt đạo", là những điểm yếu trên cơ thể. Tuy nhiên, trong trường hợp này, Huyệt lại tượng trưng cho sự mạnh mẽ, khả năng chịu đựng và vượt qua mọi khó khăn. Huyệt gần gũi với "huyệt" trong "huyệt động", ám chỉ sự chăm chỉ, kiên trì và không ngại gian lao. Nhìn chung, tên Huyệt là một cái tên tốt mang lại nhiều may mắn và thành công cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Huyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Huyệt
Tên Huyệt thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Huyệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huyệt.
Huyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Huyệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Huyệt
- Danh từ chỗ đào sâu xuống đất, hình chữ nhật, để chôn người chết.
- Danh từ điểm trọng yếu ở mặt ngoài cơ thể người, nơi khí huyết kinh lạc tập trung, thường là nơi để châm cứu, bấm hoặc day vào đó để chữa bệnh, theo đông y
- phương pháp bấm huyệt chữa bệnh
- Danh từ chỗ hiểm trên cơ thể người
- điểm huyệt
Huyệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Huyệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Huyệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Huyệt đa phần là mệnh Thủy.
Tên Huyệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Huyệt trong thần số học
H | U | Y | Ệ | T |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học