No ad for you

Ý nghĩa tên Khách

Nghĩa Hán Việt đối lập với chủ, thể hiện sự khách quan, tất nhiên, không vị cảm tình làm chi phối.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Khách

Tên Khách thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Khách sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khách

Trong tiếng Việt, Khách (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Khách cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Khách trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Khách hay như:

Tham khảo thêm danh sách 14 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Khách hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khách

Mức Độ phổ biến

Khách là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.161 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Khách có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Khách. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Yên Bái và Lai Châu.

No ad for you

Tên Khách trong tiếng Việt

Định nghĩa Khách trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách.

2. Danh từ

Người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp. Ví dụ:

  • Tiếp khách.
  • Dẫn khách đi tham quan.
  • Nhà có khách.
  • Đồng nghĩa: khách khứa.
3. Danh từ

Người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. Ví dụ:

  • Quảng cáo để thu hút khách.
  • Khách đến mua hàng.
4. Danh từ

(Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt). Ví dụ:

  • Khách đi tàu.
  • Taxi đang chở khách.
5. Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ. Ví dụ:

  • Khách văn chương.
  • "Mười lăm năm bấy nhiêu lần, Làm gương cho khách hồng quần thử soi!" (TKiều).

Cách đánh vần tên Khách trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • h
  • á
  • c
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Khách trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Khách" xuất hiện trong 38 từ ghép điển hình như: làm khách, chính khách, nhà khách...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Khách và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Khách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khách trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Khách có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khách phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tiếp khách.
  • : Xương chậu.
  • : Khạc (khạc xương hóc, khạc ra đờm).

Tên Khách trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Khách thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Khách

Bảng quy đổi tên Khách sang Thần số học
Chữ cáiKHÁCH
Nguyên Âm1
Phụ Âm2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Khách

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Khách

Ý nghĩa thực sự của tên Khách là gì?

Nghĩa Hán Việt đối lập với chủ, thể hiện sự khách quan, tất nhiên, không vị cảm tình làm chi phối.

Tên Khách nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Thân thiện, Hiền lành, Nhân hậu, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khách cho con.

Tên Khách phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Khách sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Khách có phổ biến tại Việt Nam không?

Khách là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.161 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Khách nhất?

Tên Khách có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Khách. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Yên Bái và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Khách là gì?

Trong Hán Việt, tên Khách có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khách phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tiếp khách.
  • : Xương chậu.
  • : Khạc (khạc xương hóc, khạc ra đờm).
Trong phong thuỷ, tên Khách mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Khách thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Khách: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Khách: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Khách: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên