Ý nghĩa của tên Khách
Nghĩa Hán Việt đối lập với chủ, thể hiện sự khách quan, tất nhiên, không vị cảm tình làm chi phối. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khách
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khách Đang tăng dần
Tên Khách được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khách
Tên Khách thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 10 đệm cho tên Khách. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khách.
Khách trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
c
-
-
h
-
Khách trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khách
- Danh từ chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách.
- Danh từ người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp
- tiếp khách
- dẫn khách đi tham quan
- nhà có khách
- Đồng nghĩa: khách khứa
- Danh từ người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v.
- quảng cáo để thu hút khách
- khách đến mua hàng
- Danh từ (Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt)
- khách đi tàu
- taxi đang chở khách
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ
- khách văn chương
- "Mười lăm năm bấy nhiêu lần, Làm gương cho khách hồng quần thử soi!" (TKiều)
Khách trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Khách. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khách trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khách đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khách trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khách trong thần số học
K | H | Á | C | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học