Từ điển tên

Tên KhanhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu. Sửa bởi Từ điển tên

320 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khanh Đang giảm dần

Tên Khanh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khanh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.51%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.51%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.37%
3 Cà Mau 0.35%
4 Vĩnh Long 0.32%
5 Hậu Giang 0.29%
Bản đồ phân bố tên Khanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Khanh

Tên Khanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Khanh là nam giới:

Tuấn Khanh, Văn Khanh, Duy Khanh, Công Khanh, Hoàng Khanh, Quốc Khanh, Chí Khanh, Hồng Khanh, Phi Khanh

Các tên đệm cho tên Khanh là nữ giới:

Phương Khanh, Mai Khanh, Vân Khanh, Ngọc Khanh, Kiều Khanh, Lê Khanh, Thị Khanh, Mỹ Khanh, Thụy Khanh

Có tổng số 128 đệm cho tên Khanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khanh.

No ad for you

Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Khanh

Khanh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khanh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Khanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Khanh đa phần là mệnh Mộc.

Tên Khanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khanh sang thần số học
KHANH
1
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu