Ý nghĩa của tên Khanh
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khanh Đang giảm dần
Tên Khanh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khanh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.51%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.51% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 0.37% |
3 | Cà Mau | 0.35% |
4 | Vĩnh Long | 0.32% |
5 | Hậu Giang | 0.29% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khanh
Tên Khanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khanh là nam giới:
Tuấn Khanh, Văn Khanh, Duy Khanh, Công Khanh, Hoàng Khanh, Quốc Khanh, Chí Khanh, Hồng Khanh, Phi Khanh
Các tên đệm cho tên Khanh là nữ giới:
Phương Khanh, Mai Khanh, Vân Khanh, Ngọc Khanh, Kiều Khanh, Lê Khanh, Thị Khanh, Mỹ Khanh, Thụy Khanh
Có tổng số 128 đệm cho tên Khanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khanh.
Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Khanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khanh
- Danh từ (Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến
- làm khanh, làm tướng
- Danh từ từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật
- các khanh bình thân
Khanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khanh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khanh trong thần số học
K | H | A | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học