Ý nghĩa của tên Khiên
Nghĩa Hán Việt là tấm đỡ, thể hiện sự bao quát, độ cứng rắn, khả năng phòng thủ, che chắn chu toàn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khiên Đang tăng dần
Tên Khiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khiên phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.04% |
2 | Sơn La | 0.03% |
3 | Gia Lai | 0.03% |
4 | Nam Định | 0.02% |
5 | Đắk Nông | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khiên
Tên Khiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 17 đệm cho tên Khiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khiên.
Khiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Khiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khiên
- Danh từ vật dùng để che đỡ gươm, giáo, vv khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, thường đan bằng mây, hình giống cái chảo.
Khiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Khiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khiên đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khiên trong thần số học
K | H | I | Ê | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học