Ý nghĩa của tên Khoan
Nghĩa Hán Việt là sự hòa hoãn, thể hiện thái độ bình tĩnh, thong thả, minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khoan Đang tăng dần
Tên Khoan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khoan phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.06% |
2 | Lai Châu | 0.04% |
3 | Cao Bằng | 0.04% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Ninh Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khoan
Tên Khoan thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khoan là nam giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Khoan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khoan.
Khoan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
-
n
-
Khoan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoan
- Danh từ dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần
- mũi khoan
- máy khoan
- Động từ dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ
- khoan giếng
- khoan thủng một lỗ
- khoan bê tông
- Động từ thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn)
- khoan, đợi tôi một tí
- việc ấy hẵng khoan đã!
- Tính từ có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng
- tiếng khoan tiếng nhặt
- Trái nghĩa: mau, nhặt
Khoan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Khoan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khoan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoan đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khoan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khoan trong thần số học
K | H | O | A | N |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học