Tên Khoan Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Khoan là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Khoan (宽) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Khoan
Nghĩa Hán Việt là sự hòa hoãn, thể hiện thái độ bình tĩnh, thong thả, minh bạch. Viết bởi: Từ điển tên - 09/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Khoan
Giới tính thường dùng
Tên Khoan thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khoan
Trong tiếng Việt, Khoan (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Khoan dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Khoan hay như:
Tham khảo thêm danh sách 18 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Khoan hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoan
Mức Độ phổ biến
Khoan là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 903 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Khoan có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Khoan có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Khoan. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Cao Bằng và Sơn La.
Tên Khoan trong tiếng Việt
Định nghĩa Khoan trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần. Ví dụ:
- Mũi khoan.
- Máy khoan.
- 2. Động từ
Dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ. Ví dụ:
- Khoan giếng.
- Khoan thủng một lỗ.
- Khoan bê tông.
- 3. Động từ
Thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn). Ví dụ:
- Khoan, đợi tôi một tí.
- Việc ấy hẵng khoan đã!.
- 4. Tính từ
Có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng. Ví dụ:
- Tiếng khoan tiếng nhặt.
- Trái nghĩa: mau, nhặt.
Cách đánh vần tên Khoan trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- h
- o
- a
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Khoan trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Khoan" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: máy khoan, khoan thai, khoan hồng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Khoan và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Khoan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khoan trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Khoan có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khoan phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 宽: Rộng rãi, thong thả, thoải mái.
- 髋: Xương hông.
- 鑧: Máy khoan.
Tên Khoan trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Khoan thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Khoan
| Chữ cái | K | H | O | A | N |
|---|---|---|---|---|---|
| Nguyên Âm | 6 | 1 | |||
| Phụ Âm | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Khoan
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Khoan
Ý nghĩa thực sự của tên Khoan là gì?
Nghĩa Hán Việt là sự hòa hoãn, thể hiện thái độ bình tĩnh, thong thả, minh bạch.
Tên Khoan nói lên điều gì về tính cách và con người?
Ấm áp, Dịu dàng, Hoà đồng, Hiền lành, Nhân hậu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khoan cho con.
Tên Khoan phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Khoan thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Khoan có phổ biến tại Việt Nam không?
Khoan là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 903 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Khoan hiện nay thế nào?
Tên Khoan có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Khoan nhất?
Tên Khoan có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Khoan. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Cao Bằng và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Khoan là gì?
Trong Hán Việt, tên Khoan có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khoan phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 宽: Rộng rãi, thong thả, thoải mái.
- 髋: Xương hông.
- 鑧: Máy khoan.
Trong phong thuỷ, tên Khoan mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Khoan thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Khoan: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.
Thần số học tên Khoan: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Khoan: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.