Ý nghĩa của tên Khoảng
Tên Khoảng mang ý nghĩa chỉ một khoảng thời gian hoặc không gian không xác định, một khoảng cách thời gian hoặc không gian không cố định. Tên này thường được dùng để đặt cho những người có tính cách điềm đạm, bình tĩnh, không vội vã, luôn biết chờ đợi thời cơ chín muồi. Ngoài ra, tên Khoảng còn thể hiện sự khiêm tốn, không thích phô trương, khoe mẽ của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoảng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khoảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khoảng
Tên Khoảng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Khoảng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khoảng.
Khoảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khoảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Khoảng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoảng
- Danh từ phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái
- khoảng đất trống
- khoảng trời trong xanh
- Danh từ thời điểm, độ dài thời gian hay không gian theo ước lượng
- bây giờ vào khoảng 3 giờ
- ông ấy khoảng sáu mươi tuổi
- Đồng nghĩa: chừng, cỡ, độ, quãng
- Danh từ đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.
Khoảng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Khoảng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khoảng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoảng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khoảng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khoảng trong thần số học
K | H | O | Ả | N | G |
---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học