Tên Khoảng Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Khoảng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Khoảng (曠) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Khoảng
Tên Khoảng mang ý nghĩa chỉ một khoảng thời gian hoặc không gian không xác định, một khoảng cách thời gian hoặc không gian không cố định. Tên này thường được dùng để đặt cho những người có tính cách điềm đạm, bình tĩnh, không vội vã, luôn biết chờ đợi thời cơ chín muồi. Ngoài ra, tên Khoảng còn thể hiện sự khiêm tốn, không thích phô trương, khoe mẽ của người sở hữu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Khoảng
Giới tính thường dùng
Tên Khoảng được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khoảng
Trong tiếng Việt, Khoảng (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Khoảng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Khoảng trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Khoảng hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoảng
Mức Độ phổ biến
Tên Khoảng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.829 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Khoảng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Khoảng trong tiếng Việt
Định nghĩa Khoảng trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Phần không gian hoặc thời gian được giới hạn một cách đại khái. Ví dụ:
- Khoảng đất trống.
- Khoảng trời trong xanh.
- Danh từ
Thời điểm, độ dài thời gian hay không gian theo ước lượng. Ví dụ:
- Bây giờ vào khoảng 3 giờ.
- Ông ấy khoảng sáu mươi tuổi.
- Đồng nghĩa: chừng, cỡ, độ, quãng.
- Danh từ
Đoạn thẳng không kể hai điểm đầu mút.
Cách đánh vần tên Khoảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- h
- o
- ả
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Khoảng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Khoảng" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: vào khoảng, khoảng không, khoảng cách...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Khoảng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Khoảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khoảng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Khoảng có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 曠: Khoảng, vào khoảng.
- 壙: Khoảng cách, khoảng không.
Tên Khoảng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Khoảng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Khoảng
Chữ cái | K | H | O | Ả | N | G |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | 1 | ||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Khoảng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Khoảng
Ý nghĩa thực sự của tên Khoảng là gì?
Tên Khoảng mang ý nghĩa chỉ một khoảng thời gian hoặc không gian không xác định, một khoảng cách thời gian hoặc không gian không cố định. Tên này thường được dùng để đặt cho những người có tính cách điềm đạm, bình tĩnh, không vội vã, luôn biết chờ đợi thời cơ chín muồi. Ngoài ra, tên Khoảng còn thể hiện sự khiêm tốn, không thích phô trương, khoe mẽ của người sở hữu.
Tên Khoảng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Phóng khoáng, Độ lượng, Bao dung, Hào phóng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khoảng cho con.
Tên Khoảng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Khoảng được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Khoảng có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Khoảng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.829 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Khoảng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Khoảng là gì?
Trong Hán Việt, tên Khoảng có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 曠: Khoảng, vào khoảng.
- 壙: Khoảng cách, khoảng không.
Trong phong thuỷ, tên Khoảng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Khoảng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Khoảng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.
Thần số học tên Khoảng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 22: Sức mạnh lớn trong tổ chức kinh doanh hoặc hoạt động thương mại. Với các bạn có con số chủ đạo là 4, 8, 22/4 cần hết sức lưu ý và duy trì trạng thái cân bằng vì dễ lệch vào tập trung kiếm tiền. Đôi khi bạn bị ám ảnh đến việc kiếm tiền luôn. Với những bạn mang con số chủ đạo khác hãy nỗ lực mở mang kỹ năng tổ chức trong các lĩnh vực khác. Chứ không nhất thiết là cứ phải chăm chăm toàn lực làm việc liên quan tới kiếm tiền. Gắn bó, cống hiến với các tổ chức mang đến phúc lợi cho trẻ em khó khăn, từ đó đạt đến sự cân bằng trong cuộc sống.
Thần số học tên Khoảng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.