Ý nghĩa của tên Kín
Tên Kín mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự bảo mật, kín đáo và cẩn trọng. Người mang tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, suy nghĩ chín chắn trước khi hành động. Họ là người biết giữ bí mật, thận trọng trong lời nói và hành động, luôn cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định. Ngoài ra, tên Kín còn thể hiện sự kín kẽ, chặt chẽ trong công việc và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kín
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kín được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kín
Tên Kín thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Kín. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kín.
Kín trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
í
-
-
n
-
Kín trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kín
- Động từ (Phương ngữ) lấy, gánh (nước)
- ra sông kín nước
- Tính từ ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được
- ngồi ở chỗ kín gió
- kín như bưng
- vết thương đã kín miệng
- Tính từ ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa
- sao kín trời
- bèo nở kín mặt ao
- người xem ngồi kín cả gian phòng
- Tính từ không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được
- lấp kín miệng hầm
- cất kín trong tủ
- bịt kín lỗ thủng
- Trái nghĩa: hở
- Tính từ không để lộ ra cho người ngoài biết
- bỏ phiếu kín
- họp hội kín
- Đồng nghĩa: bí mật
- Tính từ không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được
- miếng võ kín
- nước cờ kín
Kín trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Kín. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kín trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kín đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kín trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kín trong thần số học
K | Í | N |
---|---|---|
9 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học