Tên Kín Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Kín là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Kín (謹) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Kín
Tên Kín mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự bảo mật, kín đáo và cẩn trọng. Người mang tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, suy nghĩ chín chắn trước khi hành động. Họ là người biết giữ bí mật, thận trọng trong lời nói và hành động, luôn cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định. Ngoài ra, tên Kín còn thể hiện sự kín kẽ, chặt chẽ trong công việc và cuộc sống. Viết bởi: Từ điển tên - 09/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Kín
Giới tính thường dùng
Kín là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Kín đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kín
Trong tiếng Việt, Kín (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Kín cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Kín mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Kín hay như:
Tham khảo thêm danh sách 15 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kín hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kín
Mức Độ phổ biến
Kín là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.499 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Kín có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Đồng Nai. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Kín. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Tây Ninh.
Tên Kín trong tiếng Việt
Định nghĩa Kín trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
(Phương ngữ) lấy, gánh (nước).
Ví dụ: Ra sông kín nước.
- 2. Tính từ
Ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được. Ví dụ:
- Ngồi ở chỗ kín gió.
- Kín như bưng.
- Vết thương đã kín miệng.
- 3. Tính từ
Ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa. Ví dụ:
- Sao kín trời.
- Bèo nở kín mặt ao.
- Người xem ngồi kín cả gian phòng.
- 4. Tính từ
Không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được. Ví dụ:
- Lấp kín miệng hầm.
- Cất kín trong tủ.
- Bịt kín lỗ thủng.
- Trái nghĩa: hở.
- 5. Tính từ
Không để lộ ra cho người ngoài biết. Ví dụ:
- Bỏ phiếu kín.
- Họp hội kín.
- Đồng nghĩa: bí mật.
- 6. Tính từ
Không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được. Ví dụ:
- Miếng võ kín.
- Nước cờ kín.
Cách đánh vần tên Kín trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- í
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Kín trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Kín" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: nhà tu kín, kín tiếng, bệnh kín...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Kín và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Kín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kín trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Kín có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 謹: Kín đáo, cẩn trọng trong lời nói và hành động.
- 𡫨: Kín đáo, giữ kín trong lòng.
Tên Kín trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Kín thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Kín
Chữ cái | K | Í | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||
Phụ Âm | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Kín
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Kín
Ý nghĩa thực sự của tên Kín là gì?
Tên Kín mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự bảo mật, kín đáo và cẩn trọng. Người mang tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, suy nghĩ chín chắn trước khi hành động. Họ là người biết giữ bí mật, thận trọng trong lời nói và hành động, luôn cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định. Ngoài ra, tên Kín còn thể hiện sự kín kẽ, chặt chẽ trong công việc và cuộc sống.
Tên Kín nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kín cho con.
Tên Kín phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Kín là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Kín đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Kín có phổ biến tại Việt Nam không?
Kín là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.499 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kín nhất?
Tên Kín có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Đồng Nai. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Kín. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Tây Ninh.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Kín là gì?
Trong Hán Việt, tên Kín có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 謹: Kín đáo, cẩn trọng trong lời nói và hành động.
- 𡫨: Kín đáo, giữ kín trong lòng.
Trong phong thuỷ, tên Kín mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Kín thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Kín: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Kín: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Kín: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.