Từ điển tên

Tên KínhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kính

Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực. Sửa bởi Từ điển tên

226 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kính Đang tăng dần

Tên Kính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kính phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.08%
2 Bắc Kạn 0.06%
3 Sơn La 0.05%
4 Lào Cai 0.05%
5 Hòa Bình 0.03%
Bản đồ phân bố tên Kính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kính

Tên Kính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kính là nam giới:

Văn Kính, Gia Kính, Trọng Kính, Đình Kính, Hữu Kính, Ngọc Kính, Quang Kính, Công Kính, Duy Kính

Các tên đệm cho tên Kính là nữ giới:

Thị Kính, Say Kính, Diễm Kính

Có tổng số 27 đệm cho tên Kính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kính.

No ad for you

Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kính

Kính trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Kính. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kính đa phần là mệnh Mộc.

Tên Kính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kính sang thần số học
KÍNH
9
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu