Ý nghĩa của tên Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kính Đang tăng dần
Tên Kính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kính phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.08% |
2 | Bắc Kạn | 0.06% |
3 | Sơn La | 0.05% |
4 | Lào Cai | 0.05% |
5 | Hòa Bình | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kính
Tên Kính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kính là nam giới:
Văn Kính, Gia Kính, Trọng Kính, Đình Kính, Hữu Kính, Ngọc Kính, Quang Kính, Công Kính, Duy Kính
Các tên đệm cho tên Kính là nữ giới:
Có tổng số 27 đệm cho tên Kính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kính.
Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Kính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kính
- Danh từ thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau
- tủ kính
- nhà kính
- cửa có lắp kính
- Đồng nghĩa: kiếng
- Danh từ đồ dùng để đeo bảo vệ mắt hoặc để nhìn được rõ hơn, gồm một khung gọng có lắp hai miếng kính nhỏ
- đeo kính bảo hộ lao động
- kính cận
- kính lão
- Đồng nghĩa: kiếng
- Danh từ dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc hệ thống thấu kính
- kính hiển vi
- kính hội tụ
- kính lúp
- Động từ có thái độ rất coi trọng đối với người trên
- kính thầy yêu bạn
- thờ mẹ kính cha
- Động từ từ dùng để biểu thị thái độ coi trọng, sự lễ độ đối với người đọc, người nghe, nhiều khi chỉ có tính chất hình thức, xã giao
- kính thưa các vị đại biểu
- kính thư
- Động từ (Phương ngữ, hoặc kc) dâng biếu thức ăn, vật dùng
- "Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy." (Cdao)
Kính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Kính. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kính đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kính trong thần số học
K | Í | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học