Ý nghĩa của tên Kỵ
Nghĩa Hán Việt là đối kháng, cưỡi lên, chỉ con người thăng tiến, tài cán. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỵ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kỵ
Tên Kỵ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Kỵ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kỵ.
Kỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỵ
-
Kỵ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kỵ
- Danh từ (Phương ngữ) giỗ
- nhà có kị
- Động từ có những yếu tố hoàn toàn không hợp nhau, đến mức không thể cùng tồn tại, cái này tiếp xúc với cái kia thì tất sẽ gây tác hại
- hai thứ thuốc này kị nhau
- xăng kị lửa
- Động từ hết sức tránh mặt nhau vì hoàn toàn không hợp, hoặc tránh không làm vì hoàn toàn không nên
- hai người kị nhau như mặt trăng với mặt trời
- Động từ tránh không nói đến hoặc không làm gì phạm đến, vì cho là linh thiêng, theo tôn giáo, tín ngưỡng
- kị huý
- kị gọi tên cúng cơm người khác
- Đồng nghĩa: kiêng
Kỵ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Kỵ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kỵ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kỵ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kỵ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kỵ trong thần số học
K | Ỵ |
---|---|
7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học