No ad for you

Ý nghĩa tên Lách

Tên Lách có nguồn gốc từ tiếng Hán Việt, trong đó:Do đó, tên Lách mang ý nghĩa là người vượt qua mọi khó khăn, trở ngại để vươn tới thành công. Tên này cũng thể hiện sự kiên trì, bền bỉ và ý chí mạnh mẽ của người sở hữu. Viết bởi: Từ điển tên - 06/06/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lách

Tên Lách hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Lách được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lách cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lách

Trong tiếng Việt, Lách (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Lách cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lách

Mức Độ phổ biến

Lách là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.013 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Lách trong tiếng Việt

Định nghĩa Lách trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Khẩu ngữ) lá lách (nói tắt).

Ví dụ: Bị giập lách.

2. Danh từ

Cỏ thân ba cạnh, thường mọc ở chỗ có nước.

Ví dụ: "Đường đi những lách cùng lau, Cha mẹ tham giàu, ép uổng duyên con." (Cdao).

3. Động từ

Đưa mình qua chỗ chật hẹp hoặc nơi đông đúc một cách khéo léo, nhanh nhẹn. Ví dụ:

  • Lách mình qua khe đá.
  • Lách qua đám đông.
4. Động từ

Lựa chiều để khéo léo, nhẹ nhàng đưa lọt qua, đưa sâu vào một chỗ hẹp.

Ví dụ: Lách lưỡi dao vào bụng cá.

Cách đánh vần tên Lách trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • á
  • c
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lách trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lách" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: lách cách, lách ca lách cách, viết lách...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lách và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lách trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lách có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lách phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Luồn lách.
  • : Lau chùi sạch sẽ.
  • 𥷒: Lau lách, quét dọn.

Tên Lách trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lách thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lách

Bảng quy đổi tên Lách sang Thần số học
Chữ cáiLÁCH
Nguyên Âm1
Phụ Âm338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lách

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lách

Ý nghĩa thực sự của tên Lách là gì?

Tên Lách có nguồn gốc từ tiếng Hán Việt, trong đó:Do đó, tên Lách mang ý nghĩa là người vượt qua mọi khó khăn, trở ngại để vươn tới thành công. Tên này cũng thể hiện sự kiên trì, bền bỉ và ý chí mạnh mẽ của người sở hữu.

Tên Lách nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, May mắn, Nhanh nhẹn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lách cho con.

Tên Lách phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lách được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lách cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Lách có phổ biến tại Việt Nam không?

Lách là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.013 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lách là gì?

Trong Hán Việt, tên Lách có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lách phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Luồn lách.
  • : Lau chùi sạch sẽ.
  • 𥷒: Lau lách, quét dọn.
Trong phong thuỷ, tên Lách mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lách thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lách: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Lách: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Lách: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

Danh mục Từ điển tên