Ý nghĩa của tên Lái
Tên Lái mang ý nghĩa của sự nhanh nhẹn, tháo vát và thông minh. Những người mang tên Lái thường có tính cách hoạt bát, năng động và thích khám phá những điều mới lạ. Họ có khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường mới và luôn tìm ra những giải pháp sáng tạo cho các vấn đề. Họ cũng có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng kết bạn với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lái
Tên Lái thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lái.
Lái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
á
-
-
i
-
Lái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lái
- Động từ điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng
- lái đò
- lái ô tô
- lái thuyền vào bến
- Động từ khéo léo làm cho một hoạt động nào đó đi vào hướng mình muốn
- lái mọi người vào chủ đề chính
- lái câu chuyện sang hướng khác
- Danh từ bộ phận của các phương tiện vận tải hoặc một số máy móc dùng để lái
- cầm lái
- bẻ lái
- Danh từ (Khẩu ngữ) lái xe, lái đò (nói tắt)
- bác lái
- "Đã mấy lần sông trôi, trôi mãi, Mấy lần cô lái mỏi mòn trông." (NgBính; 5)
- Danh từ (Khẩu ngữ) người chuyên nghề buôn chuyến một loại hàng hoá nhất định
- lái trâu
- lái lợn
- lái gỗ
Lái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Lái. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lái đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lái trong thần số học
L | Á | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học