No ad for you

Ý nghĩa tên Lái

Tên Lái mang ý nghĩa của sự nhanh nhẹn, tháo vát và thông minh. Những người mang tên Lái thường có tính cách hoạt bát, năng động và thích khám phá những điều mới lạ. Họ có khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường mới và luôn tìm ra những giải pháp sáng tạo cho các vấn đề. Họ cũng có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng kết bạn với mọi người.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lái

Tên Lái chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Lái thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lái

Trong tiếng Việt, Lái (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Lái cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Lái hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lái

Mức Độ phổ biến

Lái là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.305 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Lái có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Lái. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Nam Định và Hà Giang.

No ad for you

Tên Lái trong tiếng Việt

Định nghĩa Lái trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng. Ví dụ:

  • Lái đò.
  • Lái ô tô.
  • Lái thuyền vào bến.
2. Động từ

Khéo léo làm cho một hoạt động nào đó đi vào hướng mình muốn. Ví dụ:

  • Lái mọi người vào chủ đề chính.
  • Lái câu chuyện sang hướng khác.
3. Danh từ

Bộ phận của các phương tiện vận tải hoặc một số máy móc dùng để lái. Ví dụ:

  • Cầm lái.
  • Bẻ lái.
4. Danh từ

(Khẩu ngữ) lái xe, lái đò (nói tắt). Ví dụ:

  • Bác lái.
  • "Đã mấy lần sông trôi, trôi mãi, Mấy lần cô lái mỏi mòn trông." (NgBính; 5).
5. Danh từ

(Khẩu ngữ) người chuyên nghề buôn chuyến một loại hàng hoá nhất định. Ví dụ:

  • Lái trâu.
  • Lái lợn.
  • Lái gỗ.

Cách đánh vần tên Lái trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • á
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lái trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lái" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: mối lái, ăn lái, lái xe...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lái và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lái trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lái có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người lái buôn.
  • : Bánh lái.
  • 𫶵: Trái cây, trái tim.

Tên Lái trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lái thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lái

Bảng quy đổi tên Lái sang Thần số học
Chữ cáiLÁI
Nguyên Âm19
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lái

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lái

Ý nghĩa thực sự của tên Lái là gì?

Tên Lái mang ý nghĩa của sự nhanh nhẹn, tháo vát và thông minh. Những người mang tên Lái thường có tính cách hoạt bát, năng động và thích khám phá những điều mới lạ. Họ có khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường mới và luôn tìm ra những giải pháp sáng tạo cho các vấn đề. Họ cũng có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng kết bạn với mọi người.

Tên Lái nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, May mắn, Nhanh nhẹn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lái cho con.

Tên Lái phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lái thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Lái có phổ biến tại Việt Nam không?

Lái là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.305 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lái nhất?

Tên Lái có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Lái. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Nam Định và Hà Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lái là gì?

Trong Hán Việt, tên Lái có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người lái buôn.
  • : Bánh lái.
  • 𫶵: Trái cây, trái tim.
Trong phong thuỷ, tên Lái mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lái thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lái: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Lái: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lái: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên