No ad for you

Ý nghĩa tên Lễ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lễ" là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Tên "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lễ

Tên Lễ thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Lễ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lễ

Trong tiếng Việt, Lễ (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Lễ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Lễ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 59 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lễ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lễ

Mức Độ phổ biến

Tên Lễ thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Lễ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 367 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Lễ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Lễ xuất hiện nhiều tại Kiên Giang. Tại đây, với hơn 900 người thì có một người tên Lễ. Các khu vực ít hơn như An Giang, Cần Thơ và Bắc Kạn.

No ad for you

Tên Lễ trong tiếng Việt

Định nghĩa Lễ trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự việc, sự kiện có ý nghĩa nào đó (nói tổng quát). Ví dụ:

  • Lễ ăn hỏi.
  • Lễ giáng sinh.
  • Cử hành lễ cưới.
  • Làm lễ chào cờ.
  • Đồng nghĩa: lỡi.
2. Danh từ

Những thứ đem biếu tặng hay dùng để cúng, dâng (nói tổng quát). Ví dụ:

  • Sắm lễ hỏi vợ cho con.
  • Lễ bạc lòng thành.
3. Danh từ

Những phép tắc thuộc đạo lí phải theo cho đúng khi đối xử, tiếp xúc với người khác, thường là với người trên (nói tổng quát). Ví dụ:

  • Giữ lễ với thầy cô.
  • Tiên học lễ, hậu học văn (tng).
4. Động từ

Hoặc d vái, lạy để tỏ lòng cung kính, theo phong tục cũ. Ví dụ:

  • Lễ ba lễ.
  • Vào chùa lễ Phật.
5. Động từ

Tham dự các nghi thức tôn giáo để tỏ lòng cung kính với Chúa, Phật. Ví dụ:

  • Đi lễ chùa.
  • Đi lễ nhà thờ.

Cách đánh vần tên Lễ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lễ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lễ" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: lễ đường, lễ độ, tuần lễ...

Tên Lễ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lễ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lễ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lễ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : đi lễ, lễ phép, đi lễ. .
  • : Loài cá chày.
  • : Lễ hay rượu ngọt ngon.

Tên Lễ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lễ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lễ

Bảng quy đổi tên Lễ sang Thần số học
Chữ cáiL
Nguyên Âm5
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lễ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lễ

Ý nghĩa thực sự của tên Lễ là gì?

Theo tiếng Hán - Việt, "Lễ" là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Tên "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường.

Tên Lễ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Chu đáo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lễ cho con.

Tên Lễ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lễ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Lễ có phổ biến tại Việt Nam không?

Lễ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 367 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lễ hiện nay thế nào?

Tên Lễ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lễ nhất?

Tên Lễ xuất hiện nhiều tại Kiên Giang. Tại đây, với hơn 900 người thì có một người tên Lễ. Các khu vực ít hơn như An Giang, Cần Thơ và Bắc Kạn.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lễ là gì?

Trong Hán Việt, tên Lễ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lễ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : đi lễ, lễ phép, đi lễ. .
  • : Loài cá chày.
  • : Lễ hay rượu ngọt ngon.
Trong phong thuỷ, tên Lễ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lễ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lễ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Lễ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lễ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên