Ý nghĩa của tên Lễ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lễ" là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Tên "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lễ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lễ Đang tăng dần
Tên Lễ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lễ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lễ phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kiên Giang | 0.11% |
2 | Cần Thơ | 0.08% |
3 | Bắc Kạn | 0.06% |
4 | Bình Dương | 0.06% |
5 | An Giang | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lễ
Tên Lễ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lễ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lễ là nam giới:
Ngọc Lễ, Văn Lễ, Thành Lễ, Hữu Lễ, Trọng Lễ, Minh Lễ, Hiếu Lễ, Quang Lễ, Hoàng Lễ
Các tên đệm cho tên Lễ là nữ giới:
Có tổng số 38 đệm cho tên Lễ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lễ.
Lễ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lễ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ễ
-
Lễ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lễ
- Danh từ những nghi thức tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự việc, sự kiện có ý nghĩa nào đó (nói tổng quát)
- lễ ăn hỏi
- lễ giáng sinh
- cử hành lễ cưới
- làm lễ chào cờ
- Đồng nghĩa: lỡi
- Danh từ những thứ đem biếu tặng hay dùng để cúng, dâng (nói tổng quát)
- sắm lễ hỏi vợ cho con
- lễ bạc lòng thành
- Danh từ những phép tắc thuộc đạo lí phải theo cho đúng khi đối xử, tiếp xúc với người khác, thường là với người trên (nói tổng quát)
- giữ lễ với thầy cô
- tiên học lễ, hậu học văn (tng)
- Động từ hoặc d vái, lạy để tỏ lòng cung kính, theo phong tục cũ
- lễ ba lễ
- vào chùa lễ Phật
- Động từ tham dự các nghi thức tôn giáo để tỏ lòng cung kính với Chúa, Phật
- đi lễ chùa
- đi lễ nhà thờ
Lễ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Lễ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lễ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lễ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lễ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lễ trong thần số học
L | Ễ |
---|---|
5 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học