Ý nghĩa của tên Lén
Tên Lén trong tiếng Việt có nghĩa là "lén lút", "giấu diếm", "không muốn cho người khác biết". Tên này thường được đặt cho những người có tính cách nhút nhát, rụt rè, hay ngại ngùng. Tuy nhiên, cũng có thể đặt tên Lén cho những người có tính cách tinh ranh, khôn ngoan, biết cách che giấu ý đồ của mình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lén
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lén được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lén. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lén
Tên Lén thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lén. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Lén. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lén.
Lén trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lén trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
é
-
-
n
-
Lén trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lén
- Phụ từ (làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê)
- đánh lén
- nhìn lén
- nghe lén chuyện của người khác
- Động từ (Từ cũ) như lẻn
- "Nàng đương dở việc nào hay, Cửa ngoài đã hé cánh mây lén vào." (BC)
Lén trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Lén. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lén trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lén đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lén trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lén trong thần số học
L | É | N |
---|---|---|
5 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học