Từ điển tên

Tên LénÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lén

Tên Lén trong tiếng Việt có nghĩa là "lén lút", "giấu diếm", "không muốn cho người khác biết". Tên này thường được đặt cho những người có tính cách nhút nhát, rụt rè, hay ngại ngùng. Tuy nhiên, cũng có thể đặt tên Lén cho những người có tính cách tinh ranh, khôn ngoan, biết cách che giấu ý đồ của mình. Người viết Từ điển tên

50 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lén

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lén được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lén. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Lén

Tên Lén thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lén. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 3 đệm cho tên Lén. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lén.

No ad for you

Lén trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lén trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lén trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lén

Lén trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Lén. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lén trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lén đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lén trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lén trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lén sang thần số học
LÉN
5
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lén

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lén

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lén / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu