Ý nghĩa của tên Liêm
Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là tên thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liêm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Liêm Đang tăng dần
Tên Liêm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Liêm phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.21% |
2 | Hậu Giang | 0.19% |
3 | Tiền Giang | 0.16% |
4 | Bến Tre | 0.16% |
5 | Bình Dương | 0.14% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Liêm
Tên Liêm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Liêm là nam giới:
Thanh Liêm, Văn Liêm, Ngọc Liêm, Hoàng Liêm, Đức Liêm, Hiếu Liêm, Quang Liêm, Thành Liêm, Minh Liêm
Các tên đệm cho tên Liêm là nữ giới:
Thị Liêm, Thủy Liêm, Cẩm Liêm, Thùy Liêm
Có tổng số 68 đệm cho tên Liêm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Liêm.
Liêm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Liêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
m
-
Liêm trong từ điển Tiếng Việt
Liêm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Liêm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Liêm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Liêm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Liêm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Liêm trong thần số học
L | I | Ê | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học