Từ điển tên

Tên LiênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung. Sửa bởi Từ điển tên

384 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Liên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Liên Đang tăng dần

Tên Liên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Liên phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.48%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Liên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.48%
2 Hòa Bình 0.43%
3 Hải Dương 0.40%
4 Ninh Bình 0.40%
5 Tuyên Quang 0.39%
Bản đồ phân bố tên Liên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Liên

Tên Liên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Liên là nam giới:

Văn Liên, Đình Liên, Đức Liên, Tú Liên, Công Liên, Sinh Liên, Ngon Liên

Các tên đệm cho tên Liên là nữ giới:

Thị Liên, Kim Liên, Bích Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Ngọc Liên, Thùy Liên, Mỹ Liên, Mai Liên

Có tổng số 152 đệm cho tên Liên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Liên.

No ad for you

Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Liên trong từ điển Tiếng Việt

Liên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 52 từ ghép với từ Liên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Liên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Liên đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Liên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên sang thần số học
LIÊN
95
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu