Ý nghĩa của tên Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Liên Đang tăng dần
Tên Liên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Liên phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.48%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.48% |
2 | Hòa Bình | 0.43% |
3 | Hải Dương | 0.40% |
4 | Ninh Bình | 0.40% |
5 | Tuyên Quang | 0.39% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Liên
Tên Liên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Liên là nam giới:
Văn Liên, Đình Liên, Đức Liên, Tú Liên, Công Liên, Sinh Liên, Ngon Liên
Các tên đệm cho tên Liên là nữ giới:
Thị Liên, Kim Liên, Bích Liên, Hồng Liên, Phương Liên, Ngọc Liên, Thùy Liên, Mỹ Liên, Mai Liên
Có tổng số 152 đệm cho tên Liên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Liên.
Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Liên trong từ điển Tiếng Việt
Liên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 52 từ ghép với từ Liên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Liên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Liên đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Liên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Liên trong thần số học
L | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học