Tên Liên
Liên là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Liên (莲) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. Tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, phẩm chất thanh cao, kiên nhẫn, mạnh mẽ
Giới tính vả tên đệm cho tên Liên
Giới tính thường dùng
Tên Liên chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Liên.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Liên
Trong tiếng Việt, Liên (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Liên dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Liên hay như:
Tham khảo thêm danh sách 128 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Liên hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên
Mức Độ phổ biến
Liên là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 117 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Liên trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Liên có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm, nhưng vẫn được lựa chọn nhiều từ bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.93%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Liên xuất hiện nhiều tại Bắc Ninh. Tại đây, với hơn 210 người thì có một người tên Liên. Các khu vực ít hơn như Nam Định, Hòa Bình và Hà Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Liên.
Tên Liên trong tiếng Việt
Định nghĩa Liên trong Từ điển tiếng Việt
Yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa ''có liên quan đến nhau ở cùng một cấp độ'', như: liên bộ, liên tỉnh, liên bang, liên ngành, v.v.
Cách đánh vần tên Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- i
- ê
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Liên trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Liên" xuất hiện trong 48 từ ghép điển hình như: liên từ, liên bộ, liên quân...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Liên vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Liên trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Liên có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Liên phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 链: Xích.
- 怜: Thương xót.
- 莲: Hoa sen hoặc hạt sen.
Tên Liên trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Liên thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Liên
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Liên
Chữ cái | L | I | Ê | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | ||
Phụ Âm | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Liên
TÔI CŨNG KHÁ HÀI LÒNG
Liên
tên khá xa lạ với mọi người và ít người hiểu ý nghĩa cua nó
Liên
tên mình thì không trùng nhiều lắm nhưng mình vẫn thấy tên hơi chói tai
Liên
Tên ý nghĩa va dieu dàng