Ý nghĩa của tên Lồng
Tên Lồng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, dũng cảm và uy quyền. Trong phong thủy, tên Lồng thuộc hành Kim, tượng trưng cho sự sắc bén, nhanh nhạy và quyết đoán. Những người sở hữu tên này thường là những người thông minh, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Họ cũng là những người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn, gian khổ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lồng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lồng Đang giảm dần
Tên Lồng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lồng phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.13% |
2 | Yên Bái | 0.12% |
3 | Sơn La | 0.09% |
4 | Lai Châu | 0.07% |
5 | Lào Cai | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lồng
Tên Lồng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Lồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lồng.
Lồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Lồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lồng
- Danh từ đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v.
- nhốt gà vào lồng
- chim sổ lồng
- Động từ cho một vật vào bên trong một vật khác sao cho thật khớp để cùng làm thành một chỉnh thể
- lồng bông vào ruột gối
- lồng ảnh vào khung
- cắt hai chữ lồng vào nhau
- Động từ (con thú) chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ
- trâu lồng
- ngựa chạy lồng lên
- Động từ bộc lộ phản ứng quá mạnh do bị tác động, kích thích cao độ mà không kiềm chế được
- động một tí là ghen lồng lên
- tức lồng lên
Lồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Lồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lồng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lồng trong thần số học
L | Ồ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học