Ý nghĩa của tên Lớp
Lớp là một cái tên tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó xuất phát từ chữ "lớp" trong tiếng Việt, có nghĩa là một tập hợp những người cùng học tập, sinh hoạt hoặc làm việc với nhau. Vì vậy, tên Lớp thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn chúng sẽ có nhiều mối quan hệ tốt đẹp, có nhiều bạn bè và luôn được giúp đỡ, ủng hộ trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lớp còn mang ý nghĩa của sự đoàn kết, gắn bó. Nó tượng trưng cho một tập thể những người cùng chung mục đích, lý tưởng, cùng nhau phấn đấu và vượt qua mọi khó khăn. Vì vậy, tên Lớp cũng được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn chúng sẽ lớn lên trở thành những người có tinh thần đoàn kết, biết hợp tác và giúp đỡ mọi người xung quanh. Tên Lớp cũng mang một ý nghĩa nhất định về sự phân cấp. Nó thường được dùng để chỉ những người có cấp bậc thấp nhất trong một tổ chức hoặc cơ quan. Tuy nhiên, trong thời đại ngày nay, ý nghĩa này của tên Lớp không còn được sử dụng nhiều nữa. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lớp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lớp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lớp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lớp
Tên Lớp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lớp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lớp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lớp.
Lớp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lớp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ớ
-
-
p
-
Lớp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lớp
- Danh từ phần vật chất phủ đều bên ngoài một vật thể
- quét một lớp sơn
- gọt lớp vỏ ngoài
- chiếc lọ bị phủ một lớp bụi
- Danh từ phần của vật thể được cấu tạo theo kiểu phần này tiếp theo phần kia từ trên xuống dưới hay từ trong ra ngoài
- áo may hai lớp
- xếp từng lớp lá
- sóng xô từng lớp vào bờ
- Đồng nghĩa: tầng
- Danh từ tập hợp người cùng một lứa tuổi hay cùng có chung những đặc trưng xã hội nào đó
- lớp trẻ
- hiểu rõ tâm lí của lớp thanh niên
- thành phần trung nông lớp trên
- Danh từ tập hợp người cùng học một năm học ở nhà trường hay cùng theo chung một khoá huấn luyện, đào tạo
- bạn cùng lớp
- khối 6 chia làm 5 lớp
- Danh từ chương trình học từng năm học hay từng khoá huấn luyện, đào tạo
- học sinh lớp 6
- mở lớp dạy thêm
- lớp đào tạo cán bộ
- Danh từ lớp học (nói tắt)
- cô giáo vào lớp
- đến lớp đúng giờ
- ngồi cuối lớp
- Danh từ đơn vị phân loại sinh học, dưới ngành, trên bộ
- lớp bò sát
- lớp thú
- lớp chim
- Danh từ đoạn ngắn trong kịch nói, lấy việc ra hay vào của nhân vật làm chuẩn.
- Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại
- lớp này thời tiết khá lạnh
- công việc làm ăn có dễ chịu hơn lớp trước
- Đồng nghĩa: cữ, dạo, lóng
Lớp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Lớp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lớp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lớp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lớp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lớp trong thần số học
L | Ớ | P |
---|---|---|
6 | ||
3 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học