Ý nghĩa của tên Lư
Tên Lư mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, uy nghiêm và có địa vị cao quý. Người sở hữu tên này thường có tính cách kiên định, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ cũng là những người có chí cầu tiến, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, người tên Lư thường được mọi người kính trọng và nể phục. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lư
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lư Đang tăng dần
Tên Lư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lư phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.03% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Quảng Trị | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lư
Tên Lư thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lư là nam giới:
Các tên đệm cho tên Lư là nữ giới:
Thị Lư, Ái Lư, Ngọc Lư, Hải Lư, Kim Lư, Nhật Lư
Có tổng số 11 đệm cho tên Lư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lư.
Lư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
Lư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lư
- Danh từ đỉnh nhỏ để đốt trầm, hương
- cái lư đồng
Lư trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Lư. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lư đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lư trong thần số học
L | Ư |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học