No ad for you

Ý nghĩa tên Lư

Tên Lư mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, uy nghiêm và có địa vị cao quý. Người sở hữu tên này thường có tính cách kiên định, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ cũng là những người có chí cầu tiến, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, người tên Lư thường được mọi người kính trọng và nể phục.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lư

Tên Lư hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lư cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lư

Trong tiếng Việt, Lư (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lư dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lư hay như:

Tham khảo thêm danh sách 17 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lư hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lư

Mức Độ phổ biến

Tên Lư thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Lư là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 961 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Lư đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Lư có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Lư. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Bắc Kạn và Kon Tum.

No ad for you

Tên Lư trong tiếng Việt

Định nghĩa Lư trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Đỉnh nhỏ để đốt trầm, hương.

Ví dụ: Cái lư đồng.

Cách đánh vần tên Lư trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • ư

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lư trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Lư đó là: lắc lư.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lư và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lư trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lư có 29 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lư phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lò.
  • : Con lừa.
  • : Thực vật thân rỗng, nhiều đốt, sống ở vùng đầm lầy.

Tên Lư trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lư thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lư

Bảng quy đổi tên Lư sang Thần số học
Chữ cáiLƯ
Nguyên Âm3
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lư

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lư

Ý nghĩa thực sự của tên Lư là gì?

Tên Lư mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, uy nghiêm và có địa vị cao quý. Người sở hữu tên này thường có tính cách kiên định, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ cũng là những người có chí cầu tiến, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, người tên Lư thường được mọi người kính trọng và nể phục.

Tên Lư nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lư cho con.

Tên Lư phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lư cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Lư có phổ biến tại Việt Nam không?

Lư là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 961 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lư hiện nay thế nào?

Tên Lư đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lư nhất?

Tên Lư có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Lư. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Bắc Kạn và Kon Tum.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lư là gì?

Trong Hán Việt, tên Lư có 29 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lư phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lò.
  • : Con lừa.
  • : Thực vật thân rỗng, nhiều đốt, sống ở vùng đầm lầy.
Trong phong thuỷ, tên Lư mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lư thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lư: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Lư: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lư: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên