No ad for you

Ý nghĩa tên Lưng

Theo nghĩa gốc, "lưng" là phần trên của cơ thể, nằm phía sau cổ, phía trước mông, bao gồm cả hai bả vai. Tên "Lưng" mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, vững chãi, kiên cường có ý chí kiên định, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Theo nghĩa bóng, "lưng" có thể chỉ sự che chở, bảo vệ, hoặc chỉ sự vững chãi, chắc chắn dùng để chỉ những người có sức mạnh, bản lĩnh, là chỗ dựa vững chắc cho người khác.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lưng

Tên Lưng thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Lưng sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lưng

Trong tiếng Việt, Lưng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lưng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lưng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lưng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưng

Mức Độ phổ biến

Lưng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.479 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Lưng phân bổ nhiều nhất tại Gia Lai, An Giang và Ðồng Tháp.

Tên Lưng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Gia Lai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Lưng. Các khu vực ít hơn như An Giang, Ðồng Tháp và Tây Ninh.

No ad for you

Tên Lưng trong tiếng Việt

Định nghĩa Lưng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng. Ví dụ:

  • Khom lưng cấy.
  • Cưỡi trên lưng ngựa.
  • Thắt lưng buộc bụng (tng).
2. Danh từ

Dải hoặc bao dài bằng vải buộc ngang lưng cho đẹp, hoặc (thời trước) để đựng tiền; thường dùng để chỉ tiền riêng, tiền vốn. Ví dụ:

  • Lần lưng lấy tiền.
  • Dành dụm được ít tiền giắt lưng.
3. Danh từ

(Phương ngữ) cạp (quần).

Ví dụ: Nhét lựu đạn ở lưng quần.

4. Danh từ

Phần ghế để tựa lưng khi ngồi.

Ví dụ: Ngả người vào lưng ghế.

5. Danh từ

Bộ phận phía sau của một số vật. Ví dụ:

  • Lưng quân bài.
  • Nhà quay lưng ra hồ.
6. Danh từ

Khoảng ở giữa, không ở trên cao, cũng không ở dưới thấp. Ví dụ:

  • Cánh diều lơ lửng trên lưng trời.
  • Đồng nghĩa: lưng chừng.
7. Danh từ

Lượng chứa chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng. Ví dụ:

  • Thóc còn lưng bồ.
  • "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao).
8. Tính từ

Không đầy, chưa đầy do còn thiếu một ít nữa. Ví dụ:

  • Đong lưng.
  • "Đêm khuya thắp đĩa dầu vừng, Biết lấy ai than thở cho lưng đĩa dầu." (Cdao).
  • Đồng nghĩa: vơi.

Cách đánh vần tên Lưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • ư
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lưng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lưng" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: sống lưng, dài lưng, ngay lưng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lưng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lưng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lưng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𦝄: Lưng sau.
  • 𦡟: Phía sau, sau lưng.
  • 𨉞: Phía sau cơ thể, đối lập với ngực.

Tên Lưng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lưng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lưng

Bảng quy đổi tên Lưng sang Thần số học
Chữ cáiLƯNG
Nguyên Âm3
Phụ Âm357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lưng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lưng

Ý nghĩa thực sự của tên Lưng là gì?

Theo nghĩa gốc, "lưng" là phần trên của cơ thể, nằm phía sau cổ, phía trước mông, bao gồm cả hai bả vai. Tên "Lưng" mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, vững chãi, kiên cường có ý chí kiên định, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Theo nghĩa bóng, "lưng" có thể chỉ sự che chở, bảo vệ, hoặc chỉ sự vững chãi, chắc chắn dùng để chỉ những người có sức mạnh, bản lĩnh, là chỗ dựa vững chắc cho người khác.

Tên Lưng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bình an, Kiên cường, Vững chắc, Sức sống là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lưng cho con.

Tên Lưng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lưng sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Lưng có phổ biến tại Việt Nam không?

Lưng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.479 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lưng nhất?

Tên Lưng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Gia Lai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Lưng. Các khu vực ít hơn như An Giang, Ðồng Tháp và Tây Ninh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lưng là gì?

Trong Hán Việt, tên Lưng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lưng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𦝄: Lưng sau.
  • 𦡟: Phía sau, sau lưng.
  • 𨉞: Phía sau cơ thể, đối lập với ngực.
Trong phong thuỷ, tên Lưng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lưng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Thần số học tên Lưng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Lưng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Lưng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên