Ý nghĩa của tên Lưng
Theo nghĩa gốc, "lưng" là phần trên của cơ thể, nằm phía sau cổ, phía trước mông, bao gồm cả hai bả vai. Tên "Lưng" mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, vững chãi, kiên cường có ý chí kiên định, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Theo nghĩa bóng, "lưng" có thể chỉ sự che chở, bảo vệ, hoặc chỉ sự vững chãi, chắc chắn dùng để chỉ những người có sức mạnh, bản lĩnh, là chỗ dựa vững chắc cho người khác. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lưng
Tên Lưng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lưng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lưng.
Lưng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
n
-
-
g
-
Lưng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lưng
- Danh từ phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng
- khom lưng cấy
- cưỡi trên lưng ngựa
- thắt lưng buộc bụng (tng)
- Danh từ dải hoặc bao dài bằng vải buộc ngang lưng cho đẹp, hoặc (thời trước) để đựng tiền; thường dùng để chỉ tiền riêng, tiền vốn
- lần lưng lấy tiền
- dành dụm được ít tiền giắt lưng
- Danh từ (Phương ngữ) cạp (quần)
- nhét lựu đạn ở lưng quần
- Danh từ phần ghế để tựa lưng khi ngồi
- ngả người vào lưng ghế
- Danh từ bộ phận phía sau của một số vật
- lưng quân bài
- nhà quay lưng ra hồ
- Danh từ khoảng ở giữa, không ở trên cao, cũng không ở dưới thấp
- cánh diều lơ lửng trên lưng trời
- Đồng nghĩa: lưng chừng
- Danh từ lượng chứa chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng
- thóc còn lưng bồ
- "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)
- Tính từ không đầy, chưa đầy do còn thiếu một ít nữa
- đong lưng
- "Đêm khuya thắp đĩa dầu vừng, Biết lấy ai than thở cho lưng đĩa dầu." (Cdao)
- Đồng nghĩa: vơi
Lưng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Lưng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lưng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lưng đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Lưng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lưng trong thần số học
L | Ư | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học